Tại các đại lý, giá bán các mẫu xe Grande trong tháng 5/2023 có sự biến động nhẹ so với tháng trước. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng từ 0,2 - 0,5 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn.
Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid bản đặc biệt | Trắng xám | 50 | 50,3 | 0,3 |
Đỏ xám | 50 | 50,3 | 0,3 | |
Xanh xám | 50 | 50,3 | 0,3 | |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | Bạc trắng | 50,5 | 51 | 0,5 |
Đen | 50,5 | 51 | 0,5 | |
Xám đen | 50,5 | 51 | 0,5 | |
Grande bản tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46,9 | 46,6 | -0,3 |
Trắng đen | 46,9 | 46,6 | -0,3 | |
Đen | 46,9 | 46,6 | -0,3 | |
Grande bản đặc biệt mới | Đỏ đen | 51,5 | 51,3 | -0,2 |
Trắng đen | 51,5 | 51,3 | -0,2 | |
Đen | 51,5 | 51,3 | -0,2 | |
Xanh đen | 51,5 | 51,3 | -0,2 | |
Grande bản giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 52,2 | 51,8 | -0,4 |
Bạc đen | 52,2 | 51,8 | -0,4 | |
Xám đen | 52,2 | 51,8 | -0,4 | |
Xanh đen | 52,2 | 51,8 | -0,4 |
Mức giá trên mang tính tham khảo, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.