Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 7/2023

14/07/2023, 07:42
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 7/2023 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết bên trong bài viết sau đây.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81833.500.0002.386.182
Phiên bản cao cấp32.782.90934.700.0001.917.091
Phiên bản đặc biệt34.157.45536.000.0001.842.545
Phiên bản thể thao36.415.63738.500.0002.084.363
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45543.500.0003.942.545
Phiên bản cao cấp41.717.45544.000.0002.282.545
Phiên bản đặc biệt42.797.45545.000.0002.202.545
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00045.326.0003.314.000
Air Blade 125 đặc biệt43.190.18246.166.0002.975.818
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.00060.866.0004.176.000
Air Blade 160 đặc biệt57.890.00066.116.0008.226.000
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00060.500.0003.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.500.0007.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45575.000.00011.682.545
Phiên bản thể thao (ABS)63.317.45577.000.00013.682.545
SH 125i/160iSH 125i phanh CBS bản tiêu chuẩn73.921.09188.500.00014.578.909
SH 125i phanh ABS bản cao cấp81.775.63795.000.00013.224.363
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt82.953.81896.500.00013.546.182
SH 125i phanh ABS bản thể thao83.444.72797.000.00013.555.273
SH 160i phanh CBS bản tiêu chuẩn92.290.000108.500.00016.210.000
SH 160i phanh ABS bản cao cấp100.290.000119.500.00019.210.000
SH 160i phanh ABS bản đặc biệt101.490.000122.500.00021.010.000
SH 160i phanh ABS bản thể thao101.990.000124.500.00022.510.000
SH350i Phiên bản cao cấp150.990.000146.750.000-4.240.000
Phiên bản đặc biệt151.990.000147.000.000-4.490.000
Phiên bản thể thao152.490.000148.750.000-3.740.000
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00054.500.0002.510.000
Phiên bản cao cấp52.490.00055.000.0002.510.000
Phiên bản đặc biệt55.990.00061.000.0005.010.000
Phiên bản thể thao56.490.00061.500.0005.010.000

Đối với các dòng xe côn tay hãng Honda, giá xe trong tháng 7/2023 vẫn ổn định, với mức giá niêm yết duy trì ở mức giá từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng. 

Cụ thể, mẫu xe Winner X: phiên bản tiêu chuẩn ở mức 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt ở mức 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao ở mức 50.560.000 đồng.

Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe côn tay của hãng Honda trong tháng này có sự giảm nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 6.610.000 - 8.810.000 đồng, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CBR150R The Streetster

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 7 /2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00037.500.000-8.660.000
Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00041.250.000-8.810.000
Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00041.750.000-8.810.000
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00078.900.0006.610.000
Phiên bản đặc biệt73.290.00079.900.0006.610.000
Phiên bản thể thao73.790.00080.400.0006.610.000
CB150R The StreetsterPhiên bản tiêu chuẩn105.500.000105.500.0000

Giống như dòng xe côn tay, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 7/2023 vẫn không có sự thay đổi nào, cụ thể: dòng xe Rebel 500 duy trì với mức giá là 181.300.000 đồng và dòng xe CB500F duy trì với mức giá là 184.990.000 triệu đồng.

Nhìn chung, giá xe mô tô Honda tại các đại lý trong tháng này vẫn bình ổn, hiện giá bán thực tế đang cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 7/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000
CB500FPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000

Lưu ý: Giá xe nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí đăng ký biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)

Theo vtc.vn
https://vtc.vn/bang-gia-xe-may-hang-honda-moi-nhat-thang-7-2023-ar805734.html
Copy Link
https://vtc.vn/bang-gia-xe-may-hang-honda-moi-nhat-thang-7-2023-ar805734.html
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 7/2023