Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 | 33.500.000 | 2.386.182 |
Phiên bản cao cấp | 32.782.909 | 34.700.000 | 1.917.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 34.157.455 | 36.000.000 | 1.842.545 | |
Phiên bản thể thao | 36.415.637 | 38.500.000 | 2.084.363 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 44.000.000 | 2.282.545 | |
Phiên bản đặc biệt | 42.797.455 | 45.000.000 | 2.202.545 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 45.326.000 | 3.314.000 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 46.166.000 | 2.975.818 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 60.866.000 | 4.176.000 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 66.116.000 | 8.226.000 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 75.000.000 | 11.682.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 63.317.455 | 77.000.000 | 13.682.545 | |
SH 125i/160i | SH 125i phanh CBS bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 88.500.000 | 14.578.909 |
SH 125i phanh ABS bản cao cấp | 81.775.637 | 95.000.000 | 13.224.363 | |
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt | 82.953.818 | 96.500.000 | 13.546.182 | |
SH 125i phanh ABS bản thể thao | 83.444.727 | 97.000.000 | 13.555.273 | |
SH 160i phanh CBS bản tiêu chuẩn | 92.290.000 | 108.500.000 | 16.210.000 | |
SH 160i phanh ABS bản cao cấp | 100.290.000 | 119.500.000 | 19.210.000 | |
SH 160i phanh ABS bản đặc biệt | 101.490.000 | 122.500.000 | 21.010.000 | |
SH 160i phanh ABS bản thể thao | 101.990.000 | 124.500.000 | 22.510.000 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 150.990.000 | 146.750.000 | -4.240.000 |
Phiên bản đặc biệt | 151.990.000 | 147.000.000 | -4.490.000 | |
Phiên bản thể thao | 152.490.000 | 148.750.000 | -3.740.000 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 54.500.000 | 2.510.000 |
Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 55.000.000 | 2.510.000 | |
Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 61.000.000 | 5.010.000 | |
Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 61.500.000 | 5.010.000 |
Đối với các dòng xe côn tay hãng Honda, giá xe trong tháng 7/2023 vẫn ổn định, với mức giá niêm yết duy trì ở mức giá từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng.
Cụ thể, mẫu xe Winner X: phiên bản tiêu chuẩn ở mức 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt ở mức 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao ở mức 50.560.000 đồng.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe côn tay của hãng Honda trong tháng này có sự giảm nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 6.610.000 - 8.810.000 đồng, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CBR150R The Streetster
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 7 /2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46.160.000 | 37.500.000 | -8.660.000 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50.060.000 | 41.250.000 | -8.810.000 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50.560.000 | 41.750.000 | -8.810.000 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72.290.000 | 78.900.000 | 6.610.000 |
Phiên bản đặc biệt | 73.290.000 | 79.900.000 | 6.610.000 | |
Phiên bản thể thao | 73.790.000 | 80.400.000 | 6.610.000 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105.500.000 | 105.500.000 | 0 |
Giống như dòng xe côn tay, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 7/2023 vẫn không có sự thay đổi nào, cụ thể: dòng xe Rebel 500 duy trì với mức giá là 181.300.000 đồng và dòng xe CB500F duy trì với mức giá là 184.990.000 triệu đồng.
Nhìn chung, giá xe mô tô Honda tại các đại lý trong tháng này vẫn bình ổn, hiện giá bán thực tế đang cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181.300.000 | 187.500.000 | 6.200.000 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184.990.000 | 194.300.000 | 9.310.000 |
Lưu ý: Giá xe nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí đăng ký biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.