Gửi bình luận
Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phanh cơ vành nan hoa | Đỏ đen | 21.737.455 | 26.000.000 | 4.262.545 |
Phanh đĩa vành nan hoa | Đen | 23.308.363 | 27.000.000 | 3.691.637 |
Phanh đĩa vành đúc | Đỏ đen | 25.272.000 | 29.000.000 | 3.728.000 |
Xanh đen | 25.272.000 | 29.000.000 | 3.728.000 | |
Trắng đen | 25.272.000 | 29.000.000 | 3.728.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự và phí ra biển. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy vào mỗi thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.