Vespa là dòng xe tay ga cao cấp đến từ Ý thuộc tập đoàn Piaggio. Dòng xe này luôn có vị trí cao trong top sản phẩm bán chạy nhất tại Việt Nam nhờ sở hữu kiểu dáng hiện đại, sang trọng, màu sắc tươi mới đẹp mắt thể hiện được phong thái đẳng cấp của chủ sở hữu. Hơn nữa, động cơ mạnh mẽ, công nghệ hiện đại cùng khả năng vận hành êm ái là những điểm giúp dòng xe Vespa luôn được đông đảo khách hàng tin dùng.
Giá bán các mẫu xe Vespa trong tháng 4/2023 khá ổn định, với giá thực tế hiện ngang bằng so với mức giá niêm yết của hãng, với mức cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Vespa GTS Super Tech 300.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa GTS Super 125 | Trắng | 94,3 | 94,3 | 0 |
Đỏ | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Đen | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Vàng | 115,4 | 115,4 | 0 |
Trắng | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Xám | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Đen | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Vespa GTS Super 75th 300 | Vàng ánh kim | 179 | 179 | 0 |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 155,4 | 155,4 | 0 |
Đen | 155,4 | 155,4 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 300 | Trắng | 129 | 129 | 0 |
Xám | 129 | 129 | 0 | |
Xanh biển | 129 | 129 | 0 | |
Vespa GTS Super Special Edition 150 | Đồng | 123,5 | 123,5 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 79,2 | 79,2 | 0 |
Xanh Lá | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Xám | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Trắng | 81,5 | 81,5 | 0 |
Vàng | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Be | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Xám | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Xanh biển | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Vespa Primavera 75th 125 | Vàng ánh kim | 110 | 110 | 0 |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 85,7 | 85,7 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 88 | 88 | 0 |
Cam | 88 | 88 | 0 | |
Vespa Sprint 125 | Xanh biển | 82,5 | 82,5 | 0 |
Vàng | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Đỏ | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Xám | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh lá | 84,8 | 84,8 | 0 |
Trắng | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Cam | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Xanh da trời | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Đen | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Cam | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh lá | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 118 | 118 | 0 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 | 0 |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | 0 |
Đen | 110 | 110 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 98,4 | 98,4 | 0 |
Đen | 98,4 | 98,4 | 0 | |
Vespa Sei Giorni 300 | Xám | 139,4 | 139,4 | 0 |
Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm lệ phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí ra biển số. Giá xe máy có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm theo từng đại lý Vespa và khu vực bán xe.