- Thập Bát cục năm 2025: Ứng dụng Kinh dịch xem VẬN HẠN theo tuổi và chọn TUỔI ĐẸP XÔNG NHÀ Tết Ất Tỵ
- Xem TỬ VI 2025 của 12 con giáp - Luận giải chi tiết lá số tử vi năm Ất Tỵ đầy đủ tất cả các tuổi
Xem sao hạn năm 2025 là căn cứ vào hệ thống Cửu diệu tinh để biết trong năm Ất Tỵ tuổi của bạn có sao nào chiếu, gặp phải hạn nào, là sao tốt hay xấu, hạn xảy tới là gì... mà từ đó chủ động phòng tránh hiệu quả.
9 ngôi sao trong Cửu diệu tinh gồm sao Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô, Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức, Thủy Diệu, Thổ Tú và Vân Hán và đi kèm với nó là 8 vận hạn gồm hạn Toán Tận, Ngũ Mộ, Tam Kheo, Huỳnh Tuyển, Thiên Tinh, Diêm Vương, Thiên La và Địa Võng.
Mỗi năm mỗi tuổi lại gặp sao chiếu và niên hạn khác nhau, theo đó mà sự may rủi cũng không đồng nhất, có người may mắn được giúp, có người lại xui xẻo bị phá. Chi tiết những thắc mắc này được Lịch Ngày Tốt chia sẻ ngay dưới đây.
I. Bảng sao hạn năm 2025 cho tất cả các tuổi
1. Bảng tra sao chiếu mệnh năm 2025 theo năm sinh
- Đối với nam mạng:Sao chiếu 2025 | Năm sinh nam mạng |
Sao Thái Âm | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 | 2009 |
Sao Kế Đô | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 | 2010 |
Sao Vân Hán | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 | 2011 |
Sao Thái Dương | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 | 2012 |
Sao Thái Bạch | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 | 2013 |
Sao Thủy Diệu | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 | 2014 |
Sao Thổ Tú | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 | 2015 |
Sao La Hầu | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 | 2016 |
Sao Mộc Đức | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 | 2017 |
- Đối với nữ mạng:Sao chiếu 2025 | Năm sinh nữ mạng |
Sao Thái Bạch | 2009 | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Sao Thái Dương | 2010 | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Sao La Hầu | 2011 | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Sao Thổ Tú | 2012 | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Sao Thái Âm | 2013 | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Sao Mộc Đức | 2014 | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Sao Vân Hán | 2015 | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Sao Kế Đô | 2016 | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Sao Thủy Diệu | 2017 | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
2. Bảng tra hạn năm 2025 theo năm sinh
- Đối với nam mạng:Vận hạn 2025 | Năm sinh nam mạng |
Hạn Diêm Vương | 2009 | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Hạn Địa Võng | 2010 | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Hạn Thiên La | 2011 | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Hạn Toán Tận | 2012 | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 - 1977 |
Hạn Thiên Tinh | 2013 | 2004 | 1995 | 1986 - 1987 | 1978 |
Hạn Ngũ Mộ | 2014 | 2005 | 1996 - 1997 | 1988 | 1979 |
Hạn Tam Kheo | 2015 | 2006 - 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Hạn Huỳnh Tuyển | 2016 - 2017 | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
- Đối với nữ mạng:Vận hạn 2025 | Năm sinh nữ mạng |
Hạn Thiên Tinh | 1971 | 1980 | 1989 | 1998 | 2006-2007-2015 |
Hạn Toán Tận | 1972 | 1981 | 1990 | 1999 | 2008-2016-2017 |
Hạn Thiên La | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 | 2009 |
Hạn Địa Võng | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 | 2010 |
Hạn Diêm Vương | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 | 2011 |
Hạn Huỳnh Tuyển | 1976 - 1977 | 1985 | 1994 | 2003 | 2012 |
Hạn Tam Kheo | 1978 | 1986 - 1987 | 1995 | 2004 | 2013 |
Hạn Ngũ Mộ | 1979 | 1988 | 1996 - 1997 | 2005 | 2014 |
3. Bảng tra sao hạn năm Ất Tỵ 2025 đầy đủ nam nữ theo tuổi âm (tuổi mụ)
Để thuận tiện hơn cho việc tra cứu sao hạn năm 2025, Lịch Ngày Tốt chia sẻ thông tin dưới dạng hình ảnh để quý bạn đọc tiện theo dõi và lưu về khi cần xem xét tới.
- Bảng xem VẬN HẠN 2025 theo tuổi âm đầy đủ nam nữ mạng:- Bảng xem SAO CHIẾU MỆNH 2025 theo tuổi âm đầy đủ nam nữ mạng: Hoặc quý bạn có thể tra cứu nhanh và đầy đủ thông tin tất cả các tuổi tại:
XEM SAO HẠN 2025II. Xem sao hạn 2025 cho 12 con giáp
1. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Tý
Xem
sao hạn tuổi Tý năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Tý | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 nam mạng | Sao - Hạn 2025 nữ mạng |
Tuổi Mậu Tý | 2008 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Bính Tý | 1996 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Giáp Tý | 1984 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Nhâm Tý | 1972 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Tý | 1960 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Mậu Tý | 1948 | Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
2. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Sửu
Xem
sao hạn tuổi Sửu năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Sửu | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 nam mạng | Sao - Hạn 2025 nữ mạng |
Tuổi Kỷ Sửu | 2009 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Sửu | 1961 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Sửu | 1973 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Ất Sửu | 1985 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Đinh Sửu | 1997 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
3. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Dần
Xem
sao hạn tuổi Dần năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Dần | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 2010 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Mậu Dần | 1998 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Bính Dần | 1986 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Giáp Dần | 1974 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Dần | 1962 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Canh Dần | 1950 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
4. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Mão
Xem
sao hạn tuổi Mão năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Mão | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Tân Mão | 2011 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Kỷ Mão | 1999 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Đinh Mão | 1987 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ất Mão | 1975 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Quý Mão | 1963 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Tân Mão | 1951 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
5. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Thìn
Xem
sao hạn tuổi Thìn năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Thìn | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Thìn | 2012 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Canh Thìn | 2000 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Mậu Thìn | 1988 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Bính Thìn | 1976 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Giáp Thìn | 1964 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Nhâm Thìn | 1952 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
6. Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Tỵ
Xem
sao hạn tuổi Tỵ năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Tỵ | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Tân Tỵ | 2001 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Kỷ Tỵ | 1989 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Ất Tỵ | 1965 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Quý Tỵ | 1953 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
7. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Ngọ
Xem
sao hạn tuổi Ngọ năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Ngọ | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Ngọ | 1990 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Mậu Ngọ | 1978 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Ngọ | 1966 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Ngọ | 1954 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
8. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Mùi
Xem
sao hạn tuổi Mùi năm 2025
trong bảng sau:
Các tuổi Mùi | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Quý Mùi | 2003 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Tân Mùi | 1991 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Kỷ Mùi | 1979 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Đinh Mùi | 1967 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Ất Mùi | 1955 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
9. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Thân
Xem
sao hạn tuổi Thân năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Thân | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Giáp Thân | 2004 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Thân | 1992 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Canh Thân | 1980 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Mậu Thân | 1968 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Bính Thân | 1956 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
10. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Dậu
Xem
sao hạn tuổi Dậu năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Dậu | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Ất Dậu | 2005 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Dậu | 1993 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Tuổi Tân Dậu | 1981 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tuổi Kỷ Dậu | 1969 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Dậu | 1957 | Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
11. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Tuất
Xem
sao hạn tuổi Tuất năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Tuất | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Bính Tuất | 2006 | Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Tuất | 1994 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Nhâm Tuất | 1982 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Canh Tuất | 1970 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tuất | 1958 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
12. Bảng sao hạn 2025 của tuổi Hợi
Xem
sao hạn tuổi Hợi năm 2025 trong bảng sau:
Các tuổi Hợi | Năm sinh | Sao - Hạn năm 2025 nam mạng | Sao - Hạn năm 2025 nữ mạng |
Tuổi Đinh Hợi | 2007 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Ất Hợi | 1995 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Tuổi Quý Hợi | 1983 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Tuổi Tân Hợi | 1971 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
III. Tra cứu tính chất tốt xấu của sao - hạn trong năm Ất Tỵ
1. Tính chất TỐT - XẤU của 9 sao chiếu năm 2025
Sau khi biết được sao chiếu và niên hạn năm 2025, quý bạn nên theo xem ngay phần tính chất tốt xấu của sao chiếu hay vận hạn gặp phải. Nếu được cát tinh chiếu thì năm Ất Tỵ hứa hẹn nhiều may mắn, thành công. Nếu gặp trung tinh chiếu thì mọi sự bình ổn, có tốt xấu đan xen. Còn nếu gặp hung tinh thì cần nhắc nhở bản thân hành sự thận trọng hơn.
- Sao Thái Dương (Cát tinh - Tốt): Sao chiếu tốt nhất về cầu công danh, thi cử, công việc có cơ hội thăng tiến, rất tốt cho nam, nữ giới thì khá vất vả nhưng có danh lợi. Tài lộc cũng có phần gia tăng. Sao hỗ trợ tốt nhất vào tháng 6 và 10 âm.
- Sao Thái Âm (Cát tinh - Tốt): Sao này chiếu mang điềm cát lành cho công việc, thăng tiến sự nghiệp, làm ăn phát đạt, có lộc về đất đai, chủ về danh lợi lưỡng toàn, tốt hơn hẳn cho nữ mạng. Sao tốt nhất vào tháng 9 âm, nhưng kỵ tháng 10 và 11 âm.
- Sao Mộc Đức (Cát tinh - Tốt): Sao này chiếu mang may mắn cho việc mở rộng công việc làm ăn, phát triển thêm ngành nghề mới hoặc có được cơ hội làm ăn lớn với người có quyền thế. Dù nam hay nữ mà được sao này chiếu mạng đều gặp may mắn. Sao tốt nhất vào tháng 10 và 12 âm.
- Sao Thủy Diệu (Trung tinh - Bình thường): Năm có sao này chiếu thì tài lộc tấn tới, trong nhà có hỷ sự, nhiều chuyện vui. Nhưng bên cạnh đó vẫn có sự bất trắc, tai nạn đường sông nước, vạ miệng, đàm tiếu thị phi. Sao này xấu nhất vào tháng 4 và 8 âm lịch.
- Sao Vân Hán (Trung tinh - Bình thường): Sao này chiếu trong năm thì công việc làm ăn hay công danh thi cử, học hành đều duy trì ở mức trung bình, ít có sự thăng hoa đột biến hay trầm lắng bất ổn. Ngoài ra, cần chủ động kiểm soát cảm xúc kẻo dễ nóng nảy mà vạ miệng. Sao xấu nhất vào tháng 2, 5 và 8 âm lịch. Đề phòng nữ nhân khó sinh, dễ gặp họa huyết quang, nam nhân thì quan trường bất lợi. Gia đình bất an, điền sản bất vượng, tự phải cẩn trọng.
- Sao Thổ Tú (Trung tinh - Bình thường): Năm có sao này chiếu thì công việc làm ăn, thi cử học hành ở mức trung bình. Trong năm dễ gặp nhiều điều tiếng thị phi. Sức khỏe giảm sút, gia đạo bất hòa không yên. Kỵ nhất tháng 4 và 8 âm.
- Sao Thái Bạch (Hung tinh - Xấu): Sao này gây phá tán mạnh về tiền bạc, phần nhiều do làm ăn thất bại hoặc bị trộm cắp, lừa đảo hoặc do trục trặc sức khỏe. Trong năm cần đề phòng tiểu nhân quấy phá, dễ vướng kiện tụng pháp luật. Kỵ nhất tháng 5 âm và kỵ màu trắng quanh năm. Đây còn bị coi là một hung tinh “xấu nhất trong các sao xấu”. Nó mang đến thiệt hại nặng nề về phương diện tài lộc.
- Sao La Hầu (Hung tinh - Xấu): Sao nặng nhất với nam giới, gây rắc rối liên quan đến pháp luật, thưa kiện. Kỵ nhất tháng 1 và 7 âm. Đây là hung tinh gây ra nhiều tai ương, lắm trắc trở cho những ai bị chiếu trong năm 2025. Sao này chủ về buồn rầu, dễ bị tao tán tiền bạc, đa sầu, đa cảm, bệnh tật, khẩu thiệt thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp hoặc có nhiều chuyện phiền muộn trong lòng không đáng có. Ngoài ra người gặp sao này cũng cần chú ý các bệnh về máu huyết, tai mắt.
- Sao Kế Đô (Hung tinh - Xấu): Sao này rất kỵ nữ giới. Thường gây tai nạn bất ngờ, hao tài tốn của, tang khó, bệnh tật, thị phi, đau khổ, buồn rầu, họa vô đơn chí, trong gia đình có việc không may hoặc tin tang chế. Kỵ nhất tháng 3 và 9 âm. Hung tinh này có tính chất tàn phá khá mạnh. Gặp sao này chiếu thì cả năm xảy ra nhiều biến cố, không trục trặc về công việc thì cũng lên xuống về tiền bạc hay thăng trầm trong chuyện tình cảm.
2. Tính chất TỐT - XẤU của 8 niên hạn 202
- Hạn Huỳnh Tuyển (Đại hạn): Tác động của hạn này chủ yếu ở phương diện tiền bạc và sức khỏe. Đề phòng hao tài tốn của, bệnh nặng. Hạn chế đi lại đường sông nước kẻo gặp họa sát thân.
- Hạn Toán Tận (Đại hạn): Hạn này gây hao tán tiền bạc nhiều, lại có họa sát thân, tiền mất mà tật mang, tai nạn xe cộ nguy hiểm tính mạng. Ngoài ra, hạn này dễ bị đau ốm lâu ngày không khỏi, bệnh trạng không rõ nguyên nhân.
- Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Hạn này chủ về tiền mất tật mang, tiền bạc hao tổn, lại có họa sát thân, tai nạn xe cộ nguy hiểm tính mạng. Ngoài ra, hạn này dễ bị đau ốm lâu ngày không khỏi, bệnh trạng không rõ nguyên nhân.
- Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn): Là hạn gây thương tật ở chân tay, đi xe cộ nên cẩn thận kẻo bị va chạm bất ngờ, chú ý chứng phong thấp, bệnh xương khớp và chứng mỏi mắt hay mắt bị mờ.
- Hạn Địa Võng: Hạn này ví như cạm bẫy hay rắc rối khiến việc đi xa gặp bất lợi, hay bị vạ miệng, thị phi hoặc tai bay vạ gió, bị kẻ xấu lừa gạt, làm phúc phải tội. Ngoài ra, cẩn trọng trong nội tộc có điềm tang tóc, công việc khó khăn, làm ăn trắc trở phải bỏ giữa chừng.
- Hạn Thiên Tinh: Là hạn gây bất lợi về sức khỏe, dễ bị ngộ độc thực phẩm, chuyện tai bay vạ gió, đau ốm vì vấn đề tâm lý. Nữ giới gặp hạn này cẩn thận kẻo bị sảy thai. Trong năm mà đau ốm nên thành tâm cầu chư Phật độ cho mới qua khỏi.
- Hạn Diêm Vương: Hạn gây tranh chấp, kiện tụng pháp luật, cãi vã, giúp người làm ơn mắc oán. Cần hết sức lưu ý vấn đề đi lại, tham gia giao thông, đề phòng tai nạn bất ngờ. Nữ mạng bất lợi về chuyện sinh nở. Ngoài ra, có tin buồn tang chế trong gia đình.
- Hạn Thiên La: Là hạn chủ về cạm bẫy, phá phách, trong nhà không yên, bản mệnh và người nhà hay đau ốm dai dẳng không khỏi khiến hao tốn nhiều tiền bạc. Cần đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tương gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to. Ngoài ra, gặp hạn này cần chú trọng việc làm ăn kẻo dễ bị lừa gạt.
IV. Hướng dẫn cách cúng dâng sao giải hạn năm 2025
1. Nguyên tắc chung cho tất cả sao hạn năm 2025
Mỗi sao hạn có tính chất tốt xấu khác nhau, tuy nhiên, việc cúng lễ về cơ bản là tương tự, không có khác biệt gì quá lớn. Cụ thể như sau:
- Ý nghĩa việc cúng dâng sao giải hạn: Chủ yếu nhằm mục đích chính là giảm bớt xui khí của sao xấu, tăng thêm cát khí của sao tốt, từ đó cầu mong một năm mới bình an, thịnh vượng.
- Thời gian tiến hành: Có thể tiến hành cúng giải hạn 1 lần vào dịp đầu năm mới ở chùa hoặc ở nhà, cũng có thể cúng hàng tháng vào các ngày cố định tương ứng với sao chiếu mệnh.
- Sắm lễ: Lễ vật cúng dâng sao giải hạn năm 2025 đơn giản, không cần quá cầu kỳ tốn kém, thường gồm hoa quả, trà nước, bánh trái, nhang nến. Tùy từng sao chiếu khác nhau mà nến có sự khác biệt về số lượng và cách bài trí sơ đồ cắm nến.
- Văn khấn: Sử dụng chung 1 mẫu văn khấn, chỉ thay tên (danh xưng) các vị thần sao khi hành lễ.
2. Chi tiết hướng dẫn cúng dâng sao giải hạn đối với từng sao chiếu năm 2025
2.1 Cúng giải sao Thái Bạch năm 2025
- Thời gian: Ngày 15 âm hàng tháng hoặc có thể cúng 1 lần vào những ngày đầu năm mới.
- Sắm lễ: 8 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Tây Phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch Tinh Quân”.
2.2 Cách cúng giải sao La Hầu năm 2025
- Thời gian: Ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân".
2.3 Cúng giải sao Kế Đô năm 2025
- Thời gian: Ngày 18 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
2.4 Cúng dâng sao Thái Dương năm 2025
- Thời gian: Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 2 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”.
2.5 Cúng dâng sao Thái Âm năm 2025
- Thời gian: Ngày 26 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 7 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân”.
2.6 Cúng dâng sao Mộc Đức năm 2025
- Thời gian: Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc cúng một lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 20 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”.
2.7 Cúng giải sao Thổ Tú năm 2025
- Thời gian: 19 âm lịch hàng tháng hoặc 1 lần duy nhất vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 5 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Tú Tinh Quân”.
2.8 Cúng giải sao Thủy Diệu năm 2025
- Thời gian: Ngày 21 âm lịch hàng tháng, hoặc cúng 1 lần vào đầu năm.
- Sắm lễ: 7 đèn cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”.
2.9 Cúng giải sao Vân Hán năm 2025
- Thời gian: Ngày 29 âm lịch hàng tháng. Hoặc có thể tiến hành 1 lần vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 15 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”.
Mẫu bài văn khấn dâng sao giải hạn năm 2025
Lịch Ngày Tốt chia sẻ mẫu văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm Ất Tỵ 2025 áp dụng chung cho tất cả các sao chiếu. Quý bạn cần lưu ý phần thay đổi danh xưng vị thần sao là được.
Nam mô a di Đà Phật! (3 lần)
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
- Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Tlượng đế.
- Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng Sinh Đại đế.
- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân
- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửa hàm Giải ách tinh quân
- Con kính lạy .... (danh xưng các vị thần sao khi hành lễ phía trên).
- Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Châu quân.
Tín chủ con là:…… Hôm nay là ngày……. tháng…….. năm ……
Tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ)…… để làm lễ giải hạn sao (tên sao)... chiếu mệnh:
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc,lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Nam mô a di Đà Phật! (3 lần)
Phía trên Lịch Ngày Tốt đã chia sẻ toàn bộ thông tin về Xem sao hạn năm 2025 cho tất cả các tuổi kèm theo phần cúng dâng sao giải hạn chi tiết. Chúc quý bạn và gia đình Tân niên đón Bình an tới!