Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025. Cụ thể:
TT | Ngành/Khối ngành | Phương thức xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Thang 30 điểm) | Phương thức xét Kết quả học tập THPT (Thang 30 điểm) | Phương thức xét Kết quả kỳ thi ĐGTD - TSA (Thang 100 điểm) | Phương thức xét Kết quả kỳ thi ĐGNL - HSA (Thang 150 điểm) | |
1 | Tất cả các ngành (trừkhốiSứckhỏevàLuậtKinhtế) | 17 điểm | 17 điểm | 45 điểm | 65 điểm | |
Luật Kinh tế | 18 điểm | 18 điểm | 60 điểm | 90 điểm | ||
2 | Khối Sức khỏe | |||||
Ngành Y khoa | 20,5 điểm | 24 điểm | Kết quả học tập lớp 12: Tốt Kết quả rèn luyện: Tốt | Không xét | Không xét | |
Ngành Răng - Hàm - Mặt | 20,5 điểm | 24 điểm | Kết quả học tập lớp 11,12: Tốt Kết quả rèn luyện: Tốt | Không xét | Không xét | |
Ngành Dược học | 19 điểm | 24 điểm | Kết quả học tập lớp 12: Tốt Kết quả rèn luyện: Tốt | Không xét | Không xét | |
Ngành Điều dưỡng | 17 điểm | 19,5 điểm | Kết quả học tập lớp 12: Khá Kết quả rèn luyện: Khá | Không xét | Không xét |
Lưu ý: Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội không xét theo phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (TSA) hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức (HAS). Đối với Phương thức xét tuyển HỌC BẠ của các ngành Răng - Hàm - Mặt và Y khoa chỉ xét thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Năm 2025, Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộituyển hơn 6.900 chỉ tiêu. Cụ thể:
TT | Mãngành | Ngành học | Mã PTXT | Chỉ tiêu * | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100,200,402 | 960 | A00,A01,X17,D01,C04,D10,D09,X25 |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100,200,402 | 400 | A00,X21,C04,D01,D10,D09,X25 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100,200,402 | 370 | A00,A01,D10,X01,X17,C03,D01,X25 |
4 | 7340301 | Kế toán | 100,200,402 | 470 | A00,X17,C03,D01,D10,C01,D09,X25 |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 100,200,402 | 300 | A00,C00,X01,D01,D09,D10,C03,X25 |
6 | 7310101 | Kinh tế | 100,200,402 | 200 | A00,A01,X17,D01,X21,X05,X06,X11 |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100,200,402 | 40 | D01,C00,X70,X78,X21,X05,X62,C04 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100,200,402 | 250 | A00,A07,C00,X78,X21,X05,X74,C04 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100,200,402 | 960 | A00,A01,D10,D01,X26,X06,X02,X05 |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 100,200,402 | 150 | A00,A01,X21,D01,X05,X06,X07,X11 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100,200,402 | 350 | A00,A01,X21,D01,X05,X06,X07,X11 |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100,200,402 | 150 | A00,A01,X21,D01,X07,X11,X05,X06 |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100,200,402 | 50 | B00,A00,B03,C02,X07,X11,X05,A06 |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100,200,402 | 50 | A00,B00,A06,D12,X13,X62,X01,D07 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100,200,402 | 40 | A00,A01,A04,X01,X21,X05,X06,X11 |
16 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 100,200,402 | 50 | A00,A01,C00,D01,X21,X05,X06,X11 |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100,200,402 | 320 | D01,D09,X78,C00,X25,D14,D15 |
18 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 100,200,402 | 50 | D01,D09,X78,C00,X25,D14,D15 |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100,200,402 | 950 | D01,D09,D14,D15,C00,X25,X78 |
20 | 7720101 | Y khoa | 100,200 | 140 | A00,A02,B00,D08,B03,X13 |
21 | 7720201 | Dược học | 100,200 | 180 | A00,A01,A02,B00,D07,X09,X10,X06,X13 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | 100,200 | 60 | A00,A01,A02,B00,D07,X09,X10,X06,X13 |
23 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100,200 | 60 | A00,A02,B00,D08 |
24 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 405,406 | 100 | H01,H06,H08 |
25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 405,406 | 50 | H01,H06,H08 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | 405,406 | 50 | V00,V01,V02,H00,H06,V03,V06,H02 |