Danh sách mới nhất cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng

Hải Bình | 15/02/2022, 15:42
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo danh sách các chương trình đào tạo đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định theo tiêu chuẩn trong nước; dữ liệu cập nhật đến ngày 31/1/2022.

Ảnh minh họa/ITNẢnh minh họa/ITN

Theo danh sách này, có 236 cơ sở giáo dục đại học, 28 trường cao đẳng sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá chu kì 1; có 8 cơ sở giáo dục đại học đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá chù kì 2.

176 lượt (171 cơ sở giáo dục đại học), 11 trường cao đẳng sư phạm được đánh giá ngoài chu kì 1; 5 lượt (5 cơ sở giáo dục đại học) được đánh giá ngoài chu kì 2.

Có tổng số 164 cơ sở giáo dục đại học và 10 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng (chu kì 1); có 7 cơ sở giáo dục đại học được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn nước ngoài. Danh sách chi tiết như sau:

Các cơ sở giáo dục đại học:

STT

Tên trường

Năm hoàn
thành báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

1.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

(ĐHQG Hà Nội)

2005

2015

12/2015

(VNU-HCM CEA)

Đạt 91,8% (09/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

2.

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

2005

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (11/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

3.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật

TP. Hồ Chí Minh

2005

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

4.

Trường ĐH Vinh

2005

2015

2016

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

5.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

2006

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (08/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

6.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

2006

5/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

7.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

2006

2017

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

8.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2006

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

9.

Trường ĐH Ngoại thương

2006

2014

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

10.

Trường ĐH Giao thông Vận tải

2007

2015

2021*

01/2016

(VNU-CEA)

01/2022 (V2)*

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (23/3/2016)

Cập nhật 31/01/2022

11.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 90,16% (08/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

12.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

13.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

2007

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

14.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

2007

2016

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (24/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

15.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

2007

2016

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

16.

Trường ĐH Duy Tân

2007

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

17.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

2007

2015

2022 (V2)*

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,97% (03/5/2017)

Cập nhật 31/01/2022

18.

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,52% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

19.

Trường ĐH Luật TP. HCM

2007

2015

10/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

20.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

2008

2021(V2)*

4/2016

(VNU-CEA)

12/2021 (V2)*

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (14/10/2016)

Cập nhật 31/12/2021

21.

Học viện Tài chính

2008

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 88,52% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

22.

Trường ĐH Quy Nhơn

2008

2016

4/2017

(CEA-UD)

Đạt 83,6% (12/10/2017)

Cập nhật 31/10/2017

23.

Trường ĐH Mở TP. HCM

2008

2015

5/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (18/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

24.

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

2008

9/2017

(CEA-AVU&C

Đạt 85,25% (25/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

25.

Trường ĐH Y tế Công cộng

2009

9/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (27/112017)

Cập nhật 30/11/2017

26.

Trường ĐH Hồng Đức

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

27.

Học viện Ngân hàng

2009

2016

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

28.

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

2009

12/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,25% (27/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

29.

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

2009

2015

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (12/9/2016)

Cập nhật 30/9/2016

30.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

2009

2016

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

31.

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

2009

2012

2015

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (05/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

32.

Trường ĐH Sài Gòn

2009

2013

2015

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (29/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

33.

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

2009

2015

7/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

34.

Trường ĐH Đồng Tháp

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (08/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

35.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

2010

2012

2014

2021(V2)*

10/2015

(VNU-CEA)

12/2021 (V2)*

(VNU- CEA)

Đạt 82% (23/3/2016)

Cập nhật 31/12/2021

36.

Trường ĐH Kinh tế QTKD

(ĐH Thái Nguyên)

2011

2012

2017

5/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 82% (12/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

37.

Trường ĐH Hà Nội

2011

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (22/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

38.

Trường ĐH Tiền Giang

2011

2013

4/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (18/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

39.

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

2011

2021 (V2)*

3/2016

(VNU-HCM CEA)

12/2021 (V2)*

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (09/9/2016)

Cập nhật 31/12/2021

40.

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

2011

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (27/3/2017)

Cập nhật 31/3/2017

41.

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

2011

2021 (V2)*

4/2016

(VNU-HCM CEA)

11/2021 (V2)*

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

Cập nhật 30/11/2021

42.

Trường ĐH Sao Đỏ

2011

2017

7/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (27/11/2017)

Cập nhật 31/12/2017

43.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

2011

12/2015

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (14/10/2016)

Cập nhật 31/10/2016

44.

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

Cập nhật 30/9/2016

45.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

2011

2012

2022 (V2)*

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

Cập nhật 31/01/2022

46.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (10/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

47.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (03/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

48.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

2010

2014

2017

8/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (12/10/2017)

Cập nhật 31/10/2017

49.

Trường ĐH Y Hà Nội

2011

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (31/8/2017)

Cập nhật 31/8/2017

50.

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

2012

2016

10 /2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (12/4/2017)

Cập nhật 30/4/2017

51.

Trường ĐH Tài chính – Marketing

2013

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

52.

Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM

2009

2014

2017

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

53.

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

2013

2016

11/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (20/02/2017)

Cập nhật 28/02/2017

54.

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

2013

2022(V2)*

01/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (20/02/2017)

Cập nhật 31/01/2022

55.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

2013

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (01/12/2017)

Cập nhật 31/12/2017

56.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

2015

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

Cập nhật 30/11/2017

57.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

58.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

Cập nhật 31/5/2017

59.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

2010

9/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (09/01/2018)

Cập nhật 31/01/2018

60.

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

2014

2017

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

Cập nhật 31/01/2018

61.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

2007

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

Cập nhật 28/02/2018

62.

Trường ĐH Luật Hà Nội

2007

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

63.

Trường ĐH Mỏ Địa chất

2007

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

64.

Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

2007

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

65.

Trường ĐH Lâm nghiệp

2008

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

66.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

2008

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

67.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

2008

2017

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82,0% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

68.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

2008

2014

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

69.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

2009

2013

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

70.

Trường ĐH Dược Hà Nội

2011

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

71.

Trường ĐH Tây Đô

2013

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

72.

Trường ĐH Hòa Bình

2014

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

73.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

2014

11 /2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

74.

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

2006

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

75.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

2006

7/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

76.

Trường ĐH Thương mại

2006

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

77.

Trường ĐH Mở Hà Nội

2009

2015

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

78.

Trường ĐH Nha Trang

2006

2013

2017

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,3% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

79.

Trường ĐH An Giang

2009

2012

2016

2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,3% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

80.

Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai

2010

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,89% (16/3/2018)

Cập nhật 31/3/2018

81.

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

2014

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (07/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

82.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

2013

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (08/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

83.

Trường ĐH Đông Á

2011

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (08/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

84.

Trường ĐH Văn Lang

2006

2016

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (11/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

85.

Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)

2008

2016

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

86.

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

2012

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

87.

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

2014

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

88.

Học viện Hàng không Việt Nam

2015

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

89.

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

2006

2017

12/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

Cập nhật 15/5/2018

90.

Trường ĐH Cần Thơ

2005

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (19/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

91.

Trường ĐH Quảng Bình

2011

2012

2013

2014

2016

11/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

92.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

2015

12/2017

(CEA-UD)

Đạt 85,25% (02/65/2018)

Cập nhật 31/5/2018

93.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

2008

2010

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (27/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

94.

Trường ĐH Cửu Long

2014

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

95.

Trường ĐH Xây dựng miền Tây

2014

02/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

96.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

2015

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

97.

Trường ĐH Lao động - Xã hội

2008

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

98.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

2006

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82% (11/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

99.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

2014

01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (04/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

100.

Học viện Quản lý giáo dục

2010

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

101.

Trường ĐH Điện lực

2010

2017

3/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

102.

Trường ĐH Thăng Long

2009

2017

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

103.

Trường ĐH Hà Tĩnh

2009

2014

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

104.

Trường ĐH Công đoàn

2009

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

105.

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

2018

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

106.

Trường ĐH Việt Bắc

2017

3/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (16/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

107.

Trường ĐH Bình Dương

2013

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (15/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

108.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

2014

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

109.

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật

Trung ương

2011

2013

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

110.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

2014

2018

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

111.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

2010

2016

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

112.

Trường ĐH Hải Phòng

2007

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

113.

Học viện Chính sách và Phát triển

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

114.

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2011

2012

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

115.

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý

Hữu Nghị

2015

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

116.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

117.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

2009

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

118.

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

2008

2010

2018*

7/2018

(CEA-UD)

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018)

Cập nhật 30/11/2018

119.

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

2008

2018*

8/2018

(VNU-HCM CEA)

3,81; 3,53; 3,67; 3,631

(02/01/2019)

Cập nhật 31/01/2019

120.

Trường ĐH Thuỷ lợi

2007

2018*

9/2018

(VNU-CEA)

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

(20/3/2019)

Cập nhật 31/3/2018

121.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

2008

2018*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

01/2019

(CEA-AVU&C)

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

(23/3/2019)

Cập nhật 31/3/2019

122.

Trường ĐH Đà Lạt

2005

2019*

4/2019

(VNU-HCM CEA)

3,82; 3,50; 3,58; 3,521

(23/7/2019)

Cập nhật 31/7/2019

123.

Trường ĐH FPT

2012

2018*

01/2019

(VU-CEA)

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

(08/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019

124.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

2008

2016

2019*

01/2018

(VNU-HCM CEA)

07/2019

(CEA-AVU&C)

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

(16/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019

125.

Trường ĐH Phan Thiết

2013

2019*

7/2019

(VNU-CEA)

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

(27/9/2019)

Cập nhật 31/10/2019

126.

Trường ĐH Đại Nam

2016

2019*

9/2019

(CEA-AVU&C)

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

(18/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

127.

Trường ĐH Tân Trào

2019*

9/2019

(CEA-AVU&C)

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

(18/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

128.

Trường ĐH Trà Vinh

2009

2019*

7/2019

(VNU-HCM CEA)

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

(20/11/2019)

Cập nhật 30/11/2019

129.

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

2016

2019*

8/2019

(VU-CEA)

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020

130.

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

2011

2012

2014

2019*

10/2019

(VU-CEA)

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

(22/01/2020)

Cập nhật 31/01/2020

131.

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2010

2016

2019*

10/2016

(VNU-CEA)

12/2019

(CEA-AVU&C)

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

132.

Trường ĐH Hoa Sen

2011

2016

2019*

11/2019

(CEA-AVU&C)

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

(14/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

133.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

2016

2018*

3/2019

(CEA-UD)

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

(06/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

134.

Trường ĐH Văn Hiến

2013

2019*

8/2019

(CEA-UD)

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

(12/3/2020)

Cập nhật 31/3/2020

135.

Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh

2008

2016

2019*

9/2019

(VNU-HCM CEA)

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

(08/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020

136.

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

2019*

11/2019

(VNU-HCM CEA)

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

(08/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020

137.

Trường ĐH Nội vụ

2014

2019*

12/2019

(VNU-CEA)

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

(12/3/2020)

Cập nhật 30/4/2020

138.

Học viện Ngoại giao

2011

2020*

01/2020

(VNU-CEA)

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

(12/3/2020)

Cập nhật 30/4/2020

139.

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

2019*

12/2019

(CEA-AVU&C)

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

(06/4/2020)

Cập nhật 30/4/2020

140.

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

2010

2019*

3/2020

(CEA-UD)

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

(20/6/2020)

Cập nhật 30/6/2020

141.

Trường ĐH Thành Tây

(nay là Trường ĐH PHENIKAA)

2016

2020*

5/2020

(VNU-CEA)

4,01; 3,80; 3,88; 4,001

(31/7/2020)

Cập nhật 31/7/2020

142.

Trường ĐH Hoa Lư

2011

2019*

3/2020

(VU-CEA)

3,79; 3,84; 3,87; 3,631

(10/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020

143.

Trường ĐH Thủ đô Hà Nội

2019*

6/2020

(VU-CEA)

4,03; 4,05; 3,93; 3,711

(10/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020

144.

Trường ĐH Sư phạm Thể dục

Thể thao Hà Nội

2008

2017

2019*

6/2020

(VNU-CEA)

3,84; 3,73; 3,82; 3,881

(06/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020

145.

Học viện Phụ nữ Việt Nam

2015

2019*

6/2020

( CEA-AVU&C)

3,83; 3,78; 3,79; 3,771

(22/9/2020)

Cập nhật 30/9/2020

146.

Trường ĐH Quảng Nam

2013

2019*

5/2020

(CEA-UD)

3,9; 3,8; 3,83; 3,791

(27/10/2020)

Cập nhật 31/10/2020

147.

Trường ĐH Tây Nguyên

2008

2017

2019*

6/2020

(CEA-UD)

4,05; 3,79; 3,87; 3,921

(27/10/2020)

Cập nhật 31/10/2020

148.

Trường ĐH Thành Đông

2020*

8/2020

(VU-CEA)

3,86; 3,63; 3,59; 3,581

(26/11/2020)

Cập nhật 30/11/2020

149.

Trường ĐH Yersin Đà Lạt

2008

2020*

8/2020

( CEA-AVU&C)

4,09; 4,03; 3,92; 3,941

(16/11/2020)

Cập nhật 30/11/2020

150.

Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

2015

2020*

12/2020

(CEA-UD)

3,99; 3,85; 3,94; 3,861

(19/01/2021)

Cập nhật 31/01/2021

151.

Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

2016

2020*

11/2020

(CEA-UD)

3,98; 3,86; 3,86; 3,881

(22/02/2021)

Cập nhật 28/02/2021

152.

Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

2009

2015

2020*

11/2020

(CEA-UD)

4,02; 3,94; 3,88; 3,861

(25/02/2021)

Cập nhật 28/02/2021

153.

Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh

2007

2020*

11/2020

(CEA-UD)

4,05; 4,00; 3,97; 4,001

(22/02/2021)

Cập nhật 28/02/2021

154.

Trường ĐH Tây Bắc

2009

2013

2020*

9/2020

(CEA-AVU&C)

3,78; 3,80; 3,82; 3,73

(24/5/2021)

Cập nhật 31/5/2021

155.

Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

(nay là Trường ĐH Gia Định)

2014

2020*

10/2020

(CEA-AVU&C)

3,90; 3,99; 3,93; 3,85

(24/5/2021)

Cập nhật 31/5/2021

156.

Trường ĐH Buôn Ma Thuột

2019*

10/2020

(CEA-AVU&C)

3,80; 4,06; 3,84; 3,85

(26/5/2021)

Cập nhật 31/5/2021

157.

Trường ĐH Hải Dương

2013

2020*

11/2020

(CEA-AVU&C)

3,81; 3,78; 3,82; 3,73

(26/5/2021)

Cập nhật 31/5/2021

158.

Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung

2020*

12/2020

(CEA-AVU&C)

3,70; 3,87; 3,92; 3,92

(26/5/2021)

Cập nhật 31/5/2021

159.

Trường ĐH Y khoa Vinh

2013

2020*

12/2020

(CEA-AVU&C)

3,94; 4,19; 4,02; 3,90

(26/5/2021)

Cập nhật 31/5/2021

160.

Trường ĐH Hạ Long

2020*

4/2021

(VU-CEA)

3,95; 3,73; 3,86; 3,671

(18/5/2021)

Cập nhật 31/5/2021

161.

Trường ĐH Thành Đô

2014

2019*

2021*

6/2019

(VNU-CEA)

7/2021

(VNU-CEA)

3,84; 3,91; 3,69; 3,651

(25/8/2021)

Cập nhật 31/8/2021

162.

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường

TP. Hồ Chí Minh

2014

2021*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

5/2021

(VU-CEA)

3,81; 3,91; 3,87; 3,671

(15/8/2021)

Cập nhật 31/8/2021

163.

Trường ĐH Võ Trường Toản

2020*

4/2021

(VU-CEA)

3,84; 3,72; 3,67; 3,791

(15/8/2021)

Cập nhật 31/8/2021

164.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

2009

2020*

4/2021

(VU-CEA)

3,88; 3,80; 3,79; 3,651

(15/8/2021)

Cập nhật 31/8/2021

165.

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

2013

2022*

10/2015

(VNU-HCM CEA)

Cập nhật 31/01/2022

166.

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN

2009

2020*

9/2021

(CEA-AVU&C)

Cập nhật 30/9/2021

167.

Trường ĐH Thái Bình

2013

2017

2021*

10/2021

(CEA-AVU&C)

Cập nhật 31/10//2021

168.

Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội

2019*

2021*

10/2021

(CEA-AVU&C)

Cập nhật 31/10//2021

169.

Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

2013

2017

2021*

11/2021

(VU-CEA)

Cập nhật 30/11/2021

170.

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

2014

2020*

11/2021

(CEA-AVU&C)

Cập nhật 30/11//2021

171.

Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

2016

2021*

11/2021

( VNU-CEA )

Cập nhật 30/11/2021

172.

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

2015

Cập nhật 31/01/2016

173.

Trường ĐH Thái Bình Dương

2015

2021*

01/2022

(VU-CEA)

Cập nhật 31/01/2022

174.

Trường Sĩ quan Không quân

2014

Cập nhật 31/10/2014

175.

Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND

2014

2020*

Cập nhật 31/7/2020

176.

Trường ĐH Công nghệ Đông Á

2014

2020*

Cập nhật 31/12/2020

177.

Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Hải phòng

2006

Cập nhật 31/12/2006

178.

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

2014

Cập nhật 30/6/2014

179.

Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh

2014

Cập nhật 30/6/2014

180.

Trường ĐH Phú Xuân

2013

2022 *

Cập nhật 31/01/2022

181.

Trường ĐH Quang Trung

2013

Cập nhật 30/11/2013

182.

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

2013

Cập nhật 30/11/2013

183.

Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum)

2013

Cập nhật 31/12/2013

184.

Trường ĐH Chính trị

2013

Cập nhật 31/12/2013

185.

Trường ĐH Chu Văn An

2013

Cập nhật 26/6/2013

186.

Trường ĐH Đồng Nai

2013

Cập nhật 31/7/2013

187.

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

2013

Cập nhật 31/7/2013

188.

Học viện Chính trị

2012

Cập nhật 05/6/2013

189.

Học viện Hậu cần

2012

Cập nhật 05/6/2013

190.

Học viện Phòng không – Không quân

2012

Cập nhật 05/6/2013

191.

Học viện Khoa học quân sự

2012

Cập nhật 05/6/2013

192.

Trường Sĩ quan Đặc công

2012

Cập nhật 05/6/2013

193.

Trường Sĩ quan phòng hóa

2012

Cập nhật 05/6/2013

194.

Học viện Hải quân

2013

Cập nhật 05/6/2013

195.

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

2013

2016

Cập nhật 31/5/2016

196.

Trường Sĩ quan pháo binh

2013

Cập nhật 05/6/2013

197.

Học viện Biên phòng

2013

Cập nhật 05/6/2013

198.

Học viện Quân y

2011

199.

Trường ĐH Trần Đại Nghĩa

2011

200.

Trường ĐH Trần Quốc Tuấn

2011

201.

Trường Sĩ quan Lục quân 2

2010

Cập nhật 05/6/2013

202.

Trường Sĩ quan Công binh

2011

Cập nhật 05/6/2013

203.

Học viện An ninh Nhân dân

2009

2020*

Cập nhật 31/7/2020

204.

Học viện Cảnh sát Nhân dân

2009

2020*

Cập nhật 31/7/2020

205.

Trường ĐH An ninh Nhân dân,

TP. Hồ Chí Minh

2009

2020*

Cập nhật 31/7/2020

206.

Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân,

TP. Hồ Chí Minh

2009

2020*

Cập nhật 31/7/2020

207.

Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy

2009

2020*

Cập nhật 31/7/2020

208.

Học viện Âm nhạc Huế

2011

2014

Cập nhật 31/3/2014

209.

Học viện Lục quân

2011

210.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN)

2011

211.

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

TP. Hồ Chí Minh

2011

2022*

Cập nhật 31/01/2022

212.

Trường ĐH Thể dục Thể thao

TP. Hồ Chí Minh

2011

213.

Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh

2011

214.

Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

2010

215.

Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh

2011

2012

216.

Trường ĐH Bạc Liêu

2011

2013

217.

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2010

218.

Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

2009

2021*

Cập nhật 31/01/2021

219.

Trường ĐH Phú Yên

2009

2016

2021*

Cập nhật 31/7/2021

220.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

2009

2013

2016

Cập nhật 31/12/2016

221.

Học viện Kỹ thuật quân sự

2009

222.

Trường ĐH Nguyễn Trãi

2017

Cập nhật 31/12/2017

223.

Trường ĐH Dân lập Phương Đông

2009

224.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

2008

2011

225.

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

2007

226.

Trường ĐH Bách khoa

(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh )

2005

227.

Trường ĐH Tân Tạo

2016

Cập nhật 31/12/2016

228.

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

2019*

Cập nhật 31/7/2019

229.

Trường ĐH Kinh Bắc

2019*

Cập nhật 31/8/2019

230.

Học viện Chính trị Công an nhân dân

2020*

Cập nhật 31/7/2020

231.

Học viện Quốc tế

2020*

Cập nhật 31/7/2020

232.

Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh

2020*

Cập nhật 30/9/2020

233.

Trường ĐH Kinh tế Nghệ An

2020*

Cập nhật 31/12/2020

234.

Trường ĐH Kiên Giang

2021*

Cập nhật 31/01/2021

235.

Trường ĐH Công nghiệp Vinh

2021*

Cập nhật 28/02/2021

236.

Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng

2022*

Cập nhật 31/01/2022

Các trường cao đẳng sư phạm:

STT

Tên trường

Năm hoàn thành

báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

1.

Trường CĐSP Trung ương

2010

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,5% (07/9/2017)

Cập nhật 30/9/2017

2.

Trường CĐSP Trung ương

– Nha Trang

2009

2016

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(25/5/2018)

Cập nhật 31/5/2018

3.

Trường CĐSP Nam Định

2013

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(30/6/2018)

Cập nhật 30/6/2018

4.

Trường CĐSP Nghệ An

2008

2019

4/2019

(VU-CEA)

Đạt 83,63%

(26/8/2018)

Cập nhật 31/8/2019

5.

Trường CĐSP Kiên Giang

2009

2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,45%

(12/8/2019)

Cập nhật 31/8/2019

6.

Trường CĐSP

Thừa Thiên – Huế

2010

2014

01/2019

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(20/02/2020)

Cập nhật 29/02/2020

7.

Trường CĐSP Điện Biên

2009

2014

2019

4/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(26/9/2019)

Cập nhật 30/9/2019

8.

Trường CĐSP Bắc Ninh

2009

2015

2019

12/2019

( CEA-AVU&C)

Đạt 85,45%

(06/3/2020)

Cập nhật 31/3/2020

9.

Trường CĐSP Hoà Bình

2009

2017

2020

5/2020

(VNU-CEA)

Đạt 81,82%

(20/8/2020)

Cập nhật 31/8/2020

10.

Trường CĐSP Đà Lạt

2010

2020

11/2020

(CEA-UD)

Đạt 92,72%

(11/3/2021)

Cập nhật 31/3/2021

11.

Trường CĐSP

Bà Rịa – Vũng Tàu

2010

2015

2019

2020

12/2021

(VNU-HCM CEA)

Cập nhật 31/12/2021

12.

Trường CĐSP Bình Phước

2008

13.

Trường CĐSP Quảng Trị

2008

2014

Cập nhật 30/9/2014

14.

Trường CĐSP Thái Nguyên

2008

15.

Trường CĐSP Đắk Lắk

2008

16.

Trường CĐSP Hà Giang

2008

2013

Cập nhật 11/6/2013

17.

Trường CĐSP Hưng Yên

2008

2009

2016

Cập nhật 31/8/2016

18.

Trường CĐSP Lạng Sơn

2009

2015

Cập nhật 30/6/2015

19.

Trường CĐSP Tây Ninh

2009

2017

Cập nhật 31/5/2017

20.

Trường CĐSP

Trung ương TP. HCM

2009

21.

Trường CĐSP Vĩnh Long

2009

22.

Trường CĐSP Cao Bằng

2010

23.

Trường CĐSP Sóc Trăng

2010

2014

2016

2019

Cập nhật 31/01/2019

24.

Trường CĐSP Yên Bái

2010

2017

Cập nhật 30/112/2017

25.

Trường CĐSP Gia Lai

2012

26.

Trường CĐSP Thái Bình

2013

Cập nhật 31/7/2013

27.

Trường CĐSP Hà Tây

2013

Cập nhật 30/11/2013

28.

Trường CĐSP Ninh Thuận

2013

Cập nhật 31/12/2013

THEO TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI:

TT

Tên trường

Tên tổ chức

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

AUN-QA

9/2017

Đạt

10/10/2017

09/10/2022

2.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

3.

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

4.

Trường ĐH Xây dựng

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

5.

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)

AUN-QA

01/2017

Đạt

20/02/2017

19/02/2022

6.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

HCERES

4/2018

Đạt

02/7/2018

02/7/2023

7.

Trường ĐH Quốc tế

(ĐHQG TP. HCM)

AUN-QA

11/2018

Đạt

27/12/2018

26/12/2023

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Danh sách mới nhất cơ sở giáo dục được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng