Các trường cao đẳng sư phạm:
STT | Tên trường | Năm hoàn thành báo cáo tự đánh giá | Được đánh giá ngoài | Được công nhận | Ghi chú |
1. | Trường CĐSP Trung ương | 2010 | 5/2017 (VNU-CEA) | Đạt 85,5% (07/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
2. | Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang | 2009 2016 | 01/2018 (CEA-UD) | Đạt 85,45% (25/5/2018) | Cập nhật 31/5/2018 |
3. | Trường CĐSP Nam Định | 2013 | 5/2018 (VNU-CEA) | Đạt 80% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
4. | Trường CĐSP Nghệ An | 2008 2019 | 4/2019 (VU-CEA) | Đạt 83,63% (26/8/2018) | Cập nhật 31/8/2019 |
5. | Trường CĐSP Kiên Giang | 2009 2019 | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | Đạt 85,45% (12/8/2019) | Cập nhật 31/8/2019 |
6. | Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế | 2010 2014 | 01/2019 (CEA-UD) | Đạt 85,45% (20/02/2020) | Cập nhật 29/02/2020 |
7. | Trường CĐSP Điện Biên | 2009 2014 2019 | 4/2019 ( CEA-AVU&C) | Đạt 85,45% (26/9/2019) | Cập nhật 30/9/2019 |
8. | Trường CĐSP Bắc Ninh | 2009 2015 2019 | 12/2019 ( CEA-AVU&C) | Đạt 85,45% (06/3/2020) | Cập nhật 31/3/2020 |
9. | Trường CĐSP Hoà Bình | 2009 2017 2020 | 5/2020 (VNU-CEA) | Đạt 81,82% (20/8/2020) | Cập nhật 31/8/2020 |
10. | Trường CĐSP Đà Lạt | 2010 2020 | 11/2020 (CEA-UD) | Đạt 92,72% (11/3/2021) | Cập nhật 31/3/2021 |
11. | Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu | 2010 2015 2019 2020 | 12/2021 (VNU-HCM CEA) | Cập nhật 31/12/2021 | |
12. | Trường CĐSP Bình Phước | 2008 | |||
13. | Trường CĐSP Quảng Trị | 2008 2014 | Cập nhật 30/9/2014 | ||
14. | Trường CĐSP Thái Nguyên | 2008 | |||
15. | Trường CĐSP Đắk Lắk | 2008 | |||
16. | Trường CĐSP Hà Giang | 2008 2013 | Cập nhật 11/6/2013 | ||
17. | Trường CĐSP Hưng Yên | 2008 2009 2016 | Cập nhật 31/8/2016 | ||
18. | Trường CĐSP Lạng Sơn | 2009 2015 | Cập nhật 30/6/2015 | ||
19. | Trường CĐSP Tây Ninh | 2009 2017 | Cập nhật 31/5/2017 | ||
20. | Trường CĐSP Trung ương TP. HCM | 2009 | |||
21. | Trường CĐSP Vĩnh Long | 2009 | |||
22. | Trường CĐSP Cao Bằng | 2010 | |||
23. | Trường CĐSP Sóc Trăng | 2010 2014 2016 2019 | Cập nhật 31/01/2019 | ||
24. | Trường CĐSP Yên Bái | 2010 2017 | Cập nhật 30/112/2017 | ||
25. | Trường CĐSP Gia Lai | 2012 | |||
26. | Trường CĐSP Thái Bình | 2013 | Cập nhật 31/7/2013 | ||
27. | Trường CĐSP Hà Tây | 2013 | Cập nhật 30/11/2013 | ||
28. | Trường CĐSP Ninh Thuận | 2013 | Cập nhật 31/12/2013 |
THEO TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI:
TT | Tên trường | Tên tổ chức | Thời điểm đánh giá ngoài | Kết quả đánh giá | Giấy chứng nhận | |
Ngày cấp | Giá trị đến | |||||
1. | Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM) | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
AUN-QA | 9/2017 | Đạt | 10/10/2017 | 09/10/2022 | ||
2. | Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
3. | Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
4. | Trường ĐH Xây dựng | HCERES | 3/2017 | Đạt | 12/6/2017 | 6/2022 |
5. | Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN) | AUN-QA | 01/2017 | Đạt | 20/02/2017 | 19/02/2022 |
6. | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | HCERES | 4/2018 | Đạt | 02/7/2018 | 02/7/2023 |
7. | Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) | AUN-QA | 11/2018 | Đạt | 27/12/2018 | 26/12/2023 |