Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023 như sau:
| STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
| 1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
| 2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
| 3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
| 5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.60 |
| 6 | CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 |
| 7 | CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 |
| 8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
| 9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
| 10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 |
| 11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 |
| 12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
| 13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
| 14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
| 15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
| 16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 |
| 17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 |
| 18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
| 19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 |
| 20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
| 21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
| 22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 |
| 23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
| 24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
| 25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
| 26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
| 27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
| 28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.60 |
| 31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
| 32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
| 33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
| 34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
| 35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
| 36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
| 37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
| 38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
| 39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
| 40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
| 41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
| 42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
| 43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
| 44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
| 45 | MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 |
| 46 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
| 47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
| 48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
| 49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
| 50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
| 51 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 |
| 52 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 |
| 53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
| 54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
| 55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
| 56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
| 57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
| 58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
| 59 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
| 60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
| 61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
| STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
| 1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.60 |
| 2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 |
| 3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.70 |
| 4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.70 |
| 6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 |
| 7 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07 | 22.70 |
| 8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 |
| 9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 |
| 10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 |
| 11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 |
| 12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 |
| 13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 |
| 14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 |
| 15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 |
| 16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 |
| 17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 |
| 18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 |
| 19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 |
| 20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 |
| 21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 |
| 22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 |
| 23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 |
| 24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 |
| 25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
| 26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.70 |
| 27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 |
| 28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.30 |
| 29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
| 31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 |
| 32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 |
| 33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 |
| 34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 |
| 35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
| 36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.80 |
| 37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 |
| 38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 |
| 39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 |
| 40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 |
| 41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
| 42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 |
| 43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 |
| 44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 |
| 45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 |
| 46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 |
| 47 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 |
| 48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 |
| 49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 |
| 50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 |
| 51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.70 |
| 52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.50 |
| 53 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 |
| 54 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 |
| 55 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.02 |
| 56 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 |
| 57 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 |
| 58 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.50 |
| 59 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.00 |
| 60 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.70 |
| 61 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.70 |
| 62 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 |
| 63 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.40 |