Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

22/08/2023, 15:37
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Theo thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội, Dải điểm chuẩn từ 21 đến 29.42 điểm (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023 như sau:

STT
Mã tuyển sinh
Tên chương trình đào tạo
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
BF1
Kỹ thuật Sinh học
K00
51.84
2
BF2
Kỹ thuật Thực phẩm
K00
56.05
3
BF-E12
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
K00
54.80
4
BF-E19
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
K00
52.95
5
CH1
Kỹ thuật Hóa học
K00
50.60
6
CH2
Hóa học
K00
51.58
7
CH3
Kỹ thuật In
K00
53.96
8
CH-E11
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
K00
55.83
9
ED2
Công nghệ Giáo dục
K00
58.69
10
EE1
Kỹ thuật điện
K00
61.27
11
EE2
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
K00
72.23
12
EE-E18
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
K00
56.27
13
EE-E8
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
K00
68.74
14
EE-EP
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
K00
58.29
15
EM1
Quản lý năng lượng
K00
53.29
16
EM2
Quản lý Công nghiệp
K00
53.55
17
EM3
Quản trị Kinh doanh
K00
55.58
18
EM4
Kế toán
K00
51.04
19
EM5
Tài chính-Ngân hàng
K00
52.45
20
EM-E13
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
K00
51.42





21
EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
K00
52.57
22
ET1
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
K00
66.46
23
ET2
Kỹ thuật Y sinh
K00
56.03
24
ET-E16
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
K00
62.72
25
ET-E4
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
K00
64.17
26
ET-E5
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
K00
56.55
27
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
K00
65.23
28
ET-LUH
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
K00
56.67
29
EV1
Kỹ thuật Môi trường
K00
51.12
30
EV2
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
K00
50.60
31
HE1
Kỹ thuật Nhiệt
K00
53.84
32
IT1
CNTT: Khoa học Máy tính
K00
83.90
33
IT2
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
K00
79.22
34
IT-E10
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
K00
83.97
35
IT-E15
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)
K00
76.61
36
IT-E6
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
K00
72.03
37
IT-E7
Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
K00
79.12
38
IT-EP
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
K00
69.67
39
ME1
Kỹ thuật Cơ điện tử
K00
65.81
40
ME2
Kỹ thuật Cơ khí
K00
57.23
41
ME-E1
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
K00
60.00
42
ME-GU
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
K00
52.45
43
ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
K00
56.08
44
ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
K00
53.95
45
MI1
Toán-Tin
K00
70.57
46
MI2
Hệ thống Thông tin quản lý
K00
67.29
47
MS1
Kỹ thuật Vật liệu
K00
54.37
48
MS2
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
K00
63.66
49
MS3
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
K00
52.51
50
MS-E3
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
K00
50.40
51
PH1
Vật lý Kỹ thuật
K00
54.68
52
PH2
Kỹ thuật Hạt nhân
K00
52.56
53
PH3
Vật lý Y khoa
K00
53.02
54
TE1
Kỹ thuật Ô tô
K00
64.28
55
TE2
Kỹ thuật Cơ khí động lực
K00
56.41
56
TE3
Kỹ thuật Hàng không
K00
60.39
57
TE-E2
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
K00
57.40
58
TE-EP
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
K00
51.50
59
TROY-BA
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
K00
51.11
60
TROY-IT
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
K00
60.12
61
TX1
Công nghệ Dệt May
K00
50.70

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

STT
Mã tuyển sinh
Tên chương trình đào tạo
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
BF1
Kỹ thuật Sinh học
A00; B00; D07
24.60
2
BF2
Kỹ thuật Thực phẩm
A00; B00; D07
24.49
3
BF-E12
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
A00; B00; D07
22.70
4
BF-E19
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
A00; B00; D07
21.00
5
CH1
Kỹ thuật Hóa học
A00; B00; D07
23.70
6
CH2
Hóa học
A00; B00; D07
23.04
7
CH3
Kỹ thuật In
A00; A01; D07
22.70
8
CH-E11
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
A00; B00; D07
23.44
9
ED2
Công nghệ Giáo dục
A00; A01; D01
24.55
10
EE1
Kỹ thuật điện
A00; A01
25.55
11
EE2
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
A00; A01
27.57
12
EE-E18
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
A00; A01
24.47
13
EE-E8
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
A00; A01
26.74
14
EE-EP
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
A00; A01; D29
25.14
15
EM1
Quản lý năng lượng
A00; A01; D01
24.98
16
EM2
Quản lý Công nghiệp
A00; A01; D01
25.39
17
EM3
Quản trị Kinh doanh
A00; A01; D01
25.83
18
EM4
Kế toán
A00; A01; D01
25.52
19
EM5
Tài chính-Ngân hàng
A00; A01; D01
25.75
20
EM-E13
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
A01; D01; D07
25.47
21
EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
A01; D01; D07
25.69
22
ET1
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
A00; A01
26.46
23
ET2
Kỹ thuật Y sinh
A00; A01; B00
25.04
24
ET-E16
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
A00; A01
25.73
25
ET-E4
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
A00; A01
25.99
26
ET-E5
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
A00; A01
23.70
27
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
A00; A01; D28
26.45
28
ET-LUH
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
A00; A01; D26
24.30
29
EV1
Kỹ thuật Môi trường
A00; B00; D07
21.00
30
EV2
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00; B00; D07
21.00
31
FL1
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
D01
25.45
32
FL2
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)
D01
25.17
33
HE1
Kỹ thuật Nhiệt
A00; A01
23.94
34
IT1
CNTT: Khoa học Máy tính
A00; A01
29.42
35
IT2
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
A00; A01
28.29
36
IT-E10
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
A00; A01
28.80
37
IT-E15
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)
A00; A01
28.05
38
IT-E6
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
A00; A01; D28
27.64
39
IT-E7
Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
A00; A01
28.16
40
IT-EP
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
A00; A01; D29
27.32
41
ME1
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00; A01
26.75
42
ME2
Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01
24.96
43
ME-E1
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
A00; A01
25.47
44
ME-GU
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
A00; A01
23.32
45
ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
A00; A01; D26
24.02
46
ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
A00; A01; D28
23.85
47
MI1
Toán-Tin
A00; A01
27.21
48
MI2
Hệ thống Thông tin quản lý
A00; A01
27.06
49
MS1
Kỹ thuật Vật liệu
A00; A01; D07
23.25
50
MS2
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
A00; A01; D07
26.18
51
MS3
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
A00; A01; D07
23.70
52
MS-E3
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
A00; A01; D07
21.50
53
PH1
Vật lý Kỹ thuật
A00; A01
24.28
54
PH2
Kỹ thuật Hạt nhân
A00; A01; A02
22.31
55
PH3
Vật lý Y khoa
A00; A01; A02
24.02
56
TE1
Kỹ thuật Ô tô
A00; A01
26.48
57
TE2
Kỹ thuật Cơ khí động lực
A00; A01
25.31
58
TE3
Kỹ thuật Hàng không
A00; A01
25.50
59
TE-E2
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
A00; A01
25.00
60
TE-EP
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
A00; A01; D29
23.70
61
TROY-BA
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
A00; A01; D01
23.70
62
TROY-IT
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
A00; A01; D01
24.96
63
TX1
Công nghệ Dệt May
A00; A01; D07
21.40
Theo giaoducthoidai.vn
https://giaoducthoidai.vn/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-nam-2023-post651534.html
Copy Link
https://giaoducthoidai.vn/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-nam-2023-post651534.html
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023