Trường ĐH Kinh tế TP.HCM trong 2 năm liên tiếp, điểm chuẩn của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đều trên 27.
Hiện nay, trên cả nước có khoảng 50 trường đào tạo về ngành này.
Danh sách một số trường có ngành đào tạo về Logistics cả nước trong hai năm 2021, 2022 như sau:
STT | Tên trường | Tổ hợp môn/ Mã ngành | Điểm chuẩn 2021 | Điểm chuẩn 2022 |
1 | ĐH Bách Khoa Hà Nội | D07; A01; D01; BK3 | 26.3 | 24.51 |
2 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | A00, D01, XDHB | 26,1 | 25.75 |
3 | ĐH Hàng Hải | A00, A01, C01, D01 | 26.25 | 26.25 |
4 | ĐH Kinh tế Quốc dân | A00, A01, D01, D07 | 28.3 | 28,2 |
5 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | A00, A01, D01, C00 | 25 | 26.75 |
6 | Đại học Giao thông Vận Tải | A00, A01, D01, D07 | 25.55 | 26.25 |
7 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | A00, A01, D01, D07 | 37.55 | 36.25 (Anh x2) |
8 | ĐH Thương Mại | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | 27 |
9 | ĐH Xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 24.75 | 25 |
10 | ĐH Thăng Long | A00, A01, D01, D03 | 25.65 | 25.25 |
11 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | A00, A01, D01, D07 | 24.7 | 25.6 |
12 | Đại Học Quy Nhơn | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | |
13 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | A00, A01, D01, D90 | 28,25 -28,75(tùy khối xét tuyển) | 24.5 |
14 | ĐH Kinh tế TP.HCM | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | 27.7 |
15 | ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM | A00, A01 | 128- ĐGNL | 26.8 |
16 | ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM | A00, A01, D01 | 25.75 | 25 |
17 | ĐH Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Nam) | A00, A01, D01, C01 | 25.55 | 25.1 |
18 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | A00, A01, D01, D90 | 26.75 | 24.5 |
19 | ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM | A00, A01, D01, C00 | 24 | 19 |
20 | ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | A00, A01, D01, C01 | 23.7 | 24.1 |