Gửi bình luận
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm TT và ( chỉ tiêu tuyển 2022) | Chỉ tiêu năm 2023 | Dự báo điểm TTnăm 2023 |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 27.25 (340) | 355 | 26.0 - 27+ |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 26.70 (165) | 140 | 25.5 - 26.5 |
3 | Điện tử Viễn thông | 7520297 | 25.60 (340) | 100 | 25.0 - 26.0 |
4 | Điện, Điện tử | 7510301 | 25.35 (190) | 95 | 24.5 - 25.5 |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 26.45 (125) | 120 | 25.5 -26.5 |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 26.20 (85) | 70 | 25.5 -26.5 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.55 (135) | 115 | 24.5 - 25.5 |
8 | Marketing | 7340115 | 26.10 (170) | 150 | 25.5 - 26.5 |
9 | Kế toán | 7340301 | 25.35 (120) | 100 | 24.5 - 25.5 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | 26.35 (90) | 70 | 25.5 - 26.5 |
11 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | 25.85 (80) | 65 | 25.0 -26.0 |
12 | Khoa học Máy tính | 7480101 | 26.90 (120) | 70 | 26.0 -27.0 |
13 | Báo chí | 7320101 | 24.40 (60) | 35 | 24.0 - 25.0 |
14 | KT điều khiển và tự động hóa | 7520216 | - | 60 | 24.5 -25.5 |
15 | Công nghệ thông tin – chất lượng cao | 7480202_CLC | - | 100 | 25.0 - 26.0 |
16 | Cử nhân Công nghệ thông tin | 7480202_UDU | - | 180 | 21.0 – 22.0 |
17 | Mạng máy tính và TT dữ liệu | 7480102 | - | 80 | 25.0 - 26.0 |
Tổng chỉ tiêu | 1840 | 1905 |
Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) lấy điểm chuẩn 2022 từ 19 - 27,25, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin.
Điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau: