Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong không gian: Gồm 9 câu hỏi và hầu hết đều là các dạng bài quen thuộc, học sinh đã có phương pháp giải. Riêng với câu hỏi thuộc cấp độ vận dụng cao, học sinh cần biết các phân tích các dữ kiện của đề bài kết với với các kiến thức về hình học không gian cổ điển, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện và kiến thức về hình học phẳng.
Ảnh minh họa/ITN. |
Về cấu trúc đề thi tham khảo năm môn Toán, thầy Huỳnh Hữu Đào Vũ cho biết không có nhiều thay đổi so với đề thi chính thức năm 2022. Điều này phù hợp với mục đích chính là xét công nhận tốt nghiệp và tính định hướng trong hoạt động ôn tập của thí sinh. Tuy nhiên, trong đề vẫn có một số câu có cách hỏi mới, cách cho dữ kiện đề bài mới lạ, đòi hỏi năng lực đọc hiểu cao nếu thí sinh muốn lấy điểm tuyệt đối.
Cụ thể, về nội dung kiến thức, có 45/50 câu hỏi thuộc chương trình khối 12 và 5/50 câu thuộc chương trình khối 11. 39 câu đầu của đề thể hiện những điều cần đạt cho mục tiêu tốt nghiệp THPT. Tính phân loại chủ yếu nằm ở 11 câu cuối.
Với các câu hỏi ở mức độ nhận biết - thông hiểu, học sinh đã được học và luyện tập, chỉ cần nắm vững kiến thức căn bản là có thể dễ dàng giải quyết.
Với các câu hỏi ở mức độ vận dụng, nhiều câu hỏi vận dụng thực tiễn ở cấp độ đơn giản, hướng học sinh đến năng lực đọc hiểu và mô hình hóa để giải quyết vấn đề.
Với các câu hỏi ở mức độ vận dụng cao (câu 42, 47, 49, 50), bên cạnh các dạng bài quen thuộc (hàm số, mũ và logarit, tích phân, hình học ,…) thì câu hỏi 49 liên quan đến quỹ tích điểm thỏa mãn điều kiện cho trước là điểm hoàn toàn mới, mang tính phân loại cao. Học sinh phải huy động nhiều kiến thức: hình học thuần túy, phương pháp tọa độ,… mới có thể giải quyết được.
Tương quan ma trận đề tham khảo năm 2023 và đề chính thức 2022 môn Toán được thầy Huỳnh Hữu Đào Vũ phân tích như sau:
Lớp | Chuyên đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng Tỉ lệ | |||||
2022 | 2023 | 2022 | 2023 | 2022 | 2023 | 2022 | 2023 | 2022 | 2023 | ||
11 | Tổ hợp Xác suất | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
Cấp số cộng Cấp số nhân | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Góc – Khoảng cách trong không gian | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | |
12 | Hàm số | 5 | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 10 | 10 |
Mũ Logarit | 2 | 5 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | |
Thể tích | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | |
Khối tròn xoay | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | |
Nguyên hàm Tích phân | 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | |
Số phức | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | |
Hình học | 3 | 5 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | |
Tổng | 20 | 29 | 18 | 10 | 7 | 7 | 5 | 4 | 50 | 50 |