Tại các đại lý, giá xe Freego trong tháng 3 có sự chênh lệch. Hiện tại, giá bán thực tế cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 1,5 - 2,1 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Freego S phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe Freego mới nhất tháng 3/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Freego phiên bản tiêu chuẩn | Đỏ đen | 30,5 | 32 | 1,5 |
Trắng đen | 30,5 | 32 | 1,5 | |
Đen | 30,5 | 32 | 1,5 | |
Freego S phiên bản đặc biệt | Đỏ đen | 34,4 | 36,5 | 2,1 |
Xám đen | 34,4 | 36,5 | 2,1 | |
Xanh lá đen | 34,4 | 36,5 | 2,1 | |
Xanh biển đen | 34,4 | 36,5 | 2,1 |
Mức giá xe ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự và phí ra biển số. Giá xe có thể thay đổi tùy vào mỗi đại lý và khu vực bán xe.