Đặc biệt, Yamaha Grande còn có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội nằm trong top những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng số 1 tại Việt Nam, giúp mang lại cho người dùng sự thoải mái và trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất trên mọi cung đường.
Tại các đại lý, giá xe Grande trong tháng 9 có sự giảm nhẹ. Hiện giá bán thực tế đang thấp hơn 2.000.000 đồng/xe so với giá niêm yết, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Grande bản giới hạn mới.
Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid bản đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 |
Đỏ xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Xanh xám | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 | |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | Bạc trắng | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 |
Đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Grande bản tiêu chuẩn mới | Đỏ đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Đen | 46.047.000 | 44.047.000 | -2.000.000 | |
Grande bản đặc biệt mới | Đỏ đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 |
Trắng đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 50.564.000 | 48.564.000 | -2.000.000 | |
Grande bản giới hạn mới | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 |
Bạc đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xám đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 | |
Xanh đen | 51.251.000 | 49.251.000 | -2.000.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.