Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Yamaha Janus trong tháng 10 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 529.000 - 631.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng. Mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Yamaha Janus bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 | |
Đen | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí đăng ký biển, thuế trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của mỗi đại lý Yamaha và mỗi khu vực bán xe.