So với tháng 8/2023, giá xe Yamaha Janus tại các đại lý trong tháng 9 này có sự tăng nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá niêm yết khoảng 529.000 - 631.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Janus bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 | |
Đen | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 |
Lưu ý: Giá xe máy ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ, phí ra biển và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.