Trước đó, vào ngày 6/5, các VĐV Việt Nam đã thi đấu xuất sắc, giành thêm 5 HCV ở các môn karate, vovinam, bơi, điền kinh (đi bộ).
Bảng vàng thành tích VĐV Việt Nam giành HCV tại SEA Games 32
TT HCV | Ngày | VĐV | Môn | Nội dung |
50 | - | - | - | - |
49 | - | - | - | - |
48 | - | - | - | - |
47 | - | - | - | - |
46 | - | - | - | - |
45 | - | - | - | - |
44 | - | - | - | - |
43 | - | - | - | - |
42 | 10/5 | Quàng Thị Thu Nghĩa | Pencak Silat | 65-70kg nữ |
41 | 10/5 | Nguyễn Tấn Sang | Pencak Silat | 75-80kg nam |
40 | 10/5 | Nguyễn Hoàng Hồng Ân | Pencak Silat | 50-55kg nữ |
39 | 9/5 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh | 3000m vượt rào nữ |
38 | 9/5 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh | 1500m nữ |
37 | 9/5 | Huỳnh Quốc Khánh, Lương Đức Tuấn, Lê Văn Sơn, Đàm Việt Hưng, Bùi Đình Văn, Mai Thanh Phong | eSports | Cross Fire |
36 | 9/5 | Đinh Phương Thành | TDDC | Xà đơn |
35 | 9/5 | Lê Đức Duy, Mai Đình Chiến, Nguyễn Hoàng Tấn, Lê Phi Bảo | Vovinam | Đồng đội đa luyện vũ khí nam |
34 | 9/5 | Nguyễn Văn Khánh Phong | TDDC | Vòng treo |
33 | 9/5 | Đặng Ngọc Xuân Thiện | TDDC | Ngựa tay quay |
32 | 9/5 | Đoàn Thị Hồng Nhung | Cờ Ốc | Cờ tiêu chuẩn 60 phút nữ |
31 | 9/5 | Mai Thị Kim Thủy, Lâm Trí Linh, Đoàn Hoàng Thẩm, Lê Trung Toàn | Vovinam | Đa luyện vũ khí nữ |
30 | 8/5 | Ngô Đức Phát | Kun Bokator | Đối kháng 70kg nam |
29 | 8/5 | Trần Nhật Hoàng, Nguyễn Thị Hằng, Trần Đình Sơn, Nguyễn Thị Huyền | Điền kinh | 4x400m tiếp sức nam nữ |
28 | 8/5 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Kun Bokator | Đối kháng 55kg nữ |
27 | 8/5 | Huỳnh Văn Cường | Kun Bokator | Đối kháng 65 kg nam |
26 | 8/5 | Nguyễn Huy Hoàng | Bơi | 1.500m tự do nam |
25 | 8/5 | Trần Võ Song Thương | Kun Bokator | Đối kháng 60 kg nữ |
24 | 8/5 | Trần Hưng Nguyên | Bơi | 400m hỗn hợp cá nhân nam |
23 | 8/5 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh | Chạy 5.000m nữ |
22 | 8/5 | Bùi Thị Thảo Ngân | Vovinam | Đối kháng 65kg nữ |
21 | 8/5 | Nguyễn Thị Thanh Tiền | Kun Bokator | 50kg nữ |
20 | 8/5 | Phạm Thị Phượng | Kun Bokator | 45kg nữ |
19 | 8/5 | Đinh Phương Thành, Nguyễn Văn Khánh Phong, Đặng Ngọc Xuân Thiện, Văn Vĩ Lương, Trịnh Hải Khang | Thể dục dụng cụ | Đồng đội nam |
18 | 8/5 | Nguyễn Thị Hoài Nương, Nguyễn Hoàng Dũ | Vovinam | Tự vệ nữ |
17 | 8/5 | Văn Hiển, Văn Đức, Ngọc Hiệp | Karate | Kumite nam |
16 | 8/5 | Nguyễn Thị Ngoan, Đinh Thị Hương, Trương Thị Thương | Karate | Kumite nữ |
15 | 7/5 | Nguyễn Hữu Kim Sơn, Nguyễn Huy Hoàng, Hoàng Quý Phước, Trần Hưng Nguyên | Bơi | 4x200m tiếp sức nam |
14 | 7/5 | Phạm Thanh Bảo | Bơi | 100m ếch nam |
13 | 7/5 | Nguyễn Thanh Liêm | Vovinam | 60kg nam |
12 | 7/5 | Đỗ Phương Thảo | Vovinam | 60kg nữ |
11 | 7/5 | Đào Hồng Sơn | Jujitsu | NoGi 56kg nam |
10 | 7/5 | Đinh Thị Hương | Karate | Dưới 68kg nữ |
9 | 7/5 | Hoàng Thị Mỹ Tâm | Karate | Dưới 55kg nữ |
8 | 7/5 | Trương Thảo My, Trương Thảo Vy, Huỳnh Thị Ngoan, Nguyễn Thị Tiểu Duy | Bóng rổ | 3x3 |
7 | Phạm Tiến Sản | Ba môn phối hợp | Hai môn phối hợp cá nhân nam | |
6 | 6/5 | Nguyễn Thị Thanh Phúc | Điền kinh | Đi bộ nữ 20km |
5 | 6/5 | Trần Hưng Nguyên | Bơi | 200m hỗn hợp nam |
4 | 6/5 | Nguyễn Ngọc Trâm, Lưu Thị Thu Uyên, Nguyễn Thị Phương | Karate | Kata đồng đội nữ |
3 | 6/5 | Lê Hồng Phúc, Phạm Minh Đức, Giang Việt Anh | Karate | Kata đồng đội nam |
2 | 6/5 | Lê Thị Hiền | Vovinam | 55kg nữ |
1 | 6/5 | Phạm Thanh Phương Thảo, Tôn Nữ Hồng Ân | Cờ ốc | Đôi nữ 60 phút |