Khu vực tuyển sinh 10 gồm quận Hà Đông và các huyện Chương Mỹ, Thanh Oai.
Khu vực tuyển sinh 11 gồm các huyện Thường Tín, Phú Xuyên.
Khu vực tuyển sinh 12 gồm các huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức.
Ví dụ một học sinh ở quận Cầu Giấy có thể đăng ký nguyện vọng 1 vào trường THPT Yên Hòa (quận Cầu Giấy), nguyện vọng 2 vào trường TH-THCS-THPT Khương Hạ (quận Thanh Xuân), nguyện vọng 3 có thể đăng ký vào trường THPT Minh Quang (huyện Ba Vì).
Thực tế cho thấy, hiện nay có khá nhiều học sinh, cha mẹ học sinh băn khoăn, nếu chỉ có nguyện vọng vào 2 trường hoặc 1 trường thì các trường này theo khu vực tuyển sinh nào.
Theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội, trong trường hợp học sinh chỉ đăng ký 2 nguyện vọng vào 2 trường THPT công lập thì đăng ký nguyện vọng 1 thuộc khu vực tuyển sinh theo quy định; nguyện vọng 2 thuộc khu vực tuyển sinh bất kỳ.
Ví dụ học sinh ở quận Đống Đa thì đăng ký nguyện vọng 1 vào trường THPT Kim Liên (quận Đống Đa), nguyện vọng 2 có thể đăng ký vào Trường THPT Tây Hồ (quận Tây Hồ).
Trong trường hợp học sinh chỉ đăng ký duy nhất 1 nguyện vọng vào 1 trường THPT công lập thì có thể đăng ký vào trường thuộc khu vực tuyển sinh bất kỳ. Ví dụ, học sinh ở quận Hoàng Mai có thể đăng ký dự tuyển vào Trường THPT Việt Đức (quận Hoàn Kiếm).
Để lựa chọn đúng nguyện vọng, học sinh cũng cần tham khảo điểm chuẩn xét tuyển trong những năm gần nhất của từng trường.
Điểm chuẩn của từng trường trong 3 năm gần đây:
TT | Tên đơn vị | 2021 | 2022 | 2023 |
Khu vực 1 | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 8,18 | 8,40 | 8,55 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 7,17 | 7,65 | 8,15 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 7,50 | 7,55 | 7,95 |
4 | THPT Tây Hồ | 7,00 | 7,25 | 7,75 |
5 | THPT Chu Văn An | 8,88 | 8,65 | 8,90 |
Khu vực 2 | ||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 7,83 | 8,05 | 8,35 |
7 | THPT Việt Đức | 8,04 | 8,35 | 8,60 |
8 | THPT Thăng Long | 8,04 | 8,30 | 8,20 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 7,41 | 8,00 | 7,95 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 7,38 | 7,65 | 8,00 |
Khu vực 3 | ||||
11 | THPT Đống Đa | 7,29 | 7,45 | 7,90 |
12 | THPT Kim Liên | 8,38 | 8,25 | 8,65 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 7,89 | 8,05 | 8,20 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 7,46 | 7,70 | 8,00 |
15 | THPT Nhân Chính | 8,00 | 8,15 | 8,20 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 6,83 | 7,20 | 7,60 |
17 | THPT Khương Đình | 6,95 | 7,05 | 7,65 |
18 | THPT Khương Hạ | 6,33 | 6,90 | 7,50 |
19 | THPT Cầu Giấy | 7,92 | 8,05 | 8,30 |
20 | THPT Yên Hòa | 8,33 | 8,45 | 8,45 |
Khu vực 4 | ||||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 6,49 | 7,35 | 7,45 |
22 | THPT Trương Định | 6,98 | 7,20 | 7,70 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 7,04 | 7,35 | 7,55 |
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 6,29 | 6,85 | 7,40 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 7,01 | 7,15 | 6,40 |
26 | THPT Đông Mỹ | 5,58 | 6,65 | 7,10 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 5,62 | 6,25 | 7,00 |
Khu vực 5 | ||||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 8,13 | 8,35 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 6,97 | 7,45 | 7,75 |
30 | THPT Thạch Bàn | 6,32 | 6,75 | 7,30 |
31 | THPT Phúc Lợi | 6,68 | 7,10 | 7,55 |
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 7,04 | 7,10 | 7,65 |
33 | THPT Dương Xá | 6,47 | 7,00 | 7,00 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 6,25 | 6,55 | 7,15 |
35 | THPT Yên Viên | 6,28 | 6,80 | 7,35 |
Khu vực 6 | ||||
36 | THPT Đa Phúc | 6,45 | 6,70 | 6,45 |
37 | THPT Kim Anh | 6,02 | 6,50 | 6,20 |
38 | THPT Minh Phú | 5,08 | 5,50 | 5,80 |
39 | THPT Sóc Sơn | 6,71 | 6,50 | 6,85 |
40 | THPT Trung Giã | 5,72 | 5,95 | 6,50 |
41 | THPT Xuân Giang | 5,42 | 5,75 | 6,10 |
42 | THPT Bắc Thăng Long | 5,94 | 6,75 | 7,05 |
43 | THPT Cổ Loa | 6,78 | 7,10 | 7,35 |
44 | THPT Đông Anh | 6,25 | 6,40 | 6,85 |
45 | THPT Liên Hà | 7,08 | 7,20 | 7,50 |
46 | THPT Vân Nội | 6,33 | 6,35 | 6,80 |
47 | THPT Mê Linh | 7,15 | 7,00 | 7,00 |
48 | THPT Quang Minh | 5,17 | 5,80 | 6,10 |
49 | THPT Tiền Phong | 5,56 | 5,70 | 6,30 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 4,36 | 4,50 | 5,40 |
51 | THPT Tự Lập | 4,83 | 4,95 | 5,20 |
52 | THPT Yên Lãng | 5,71 | 6,25 | 6,55 |
Khu vực 7 | ||||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 8,17 | 8,35 | 8,20 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 7,78 | 7,95 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 6,52 | 6,85 | 7,25 |
56 | THPT Đại Mỗ | 5,75 | 6,20 | 6,95 |
57 | THPT Trung Văn | 6,67 | 6,85 | 7,55 |
58 | THPT Xuân Phương | 6,63 | 7,10 | 7,45 |
59 | THPT Mỹ Đình | 7,17 | 7,90 | 8,00 |
60 | THPT Hoài Đức A | 6,38 | 6,80 | 6,90 |
61 | THPT Hoài Đức B | 6,08 | 6,40 | 6,65 |
62 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 5,17 | 5,60 | 6,30 |
63 | THPT Hoài Đức C | 5,04 | 5,50 | 6,05 |
64 | THPT Đan Phượng | 6,36 | 6,45 | 6,85 |
65 | THPT Hồng Thái | 5,33 | 5,75 | 6,05 |
66 | THPT Tân Lập | 5,50 | 6,00 | 6,60 |
67 | THPT Thọ Xuân | --- | --- | 5,10 |
Khu vực 8 | ||||
68 | THPT Ngọc Tảo | 5,17 | 5,35 | 5,80 |
69 | THPT Phúc Thọ | 5,50 | 5,00 | 5,70 |
70 | THPT Vân Cốc | 4,62 | 4,75 | 4,95 |
71 | THPT Tùng Thiện | 6,05 | 6,65 | 6,6 |
72 | THPT Xuân Khanh | 4,07 | 4,10 | 4,45 |
73 | THPT Sơn Tây | 7,42 | 6,00 | 7,75 |
74 | THPT Ba Vì | 4,00 | 3,50 | 4,90 |
75 | THPT Bất Bạt | 3,01 | 3,40 | 3,40 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 4,40 | 6,35 | 5,85 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 5,33 | 5,65 | 5,55 |
78 | THPT Quảng Oai | 5,62 | 5,80 | 6,15 |
79 | THPT Minh Quang | 3,01 | 3,40 | 3,40 |
Khu vực 9 | ||||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 3,50 | 3,00 | 3,40 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 4,86 | 4,55 | 5,00 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 5,63 | 5,55 | 5,75 |
83 | THPT Thạch Thất | 6,24 | 5,70 | 6,60 |
84 | THPT Minh Hà | --- | 3,80 | 5,15 |
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 4,58 | 5,00 | 5,75 |
86 | THPT Minh Khai | 4,29 | 4,40 | 5,50 |
87 | THPT Quốc Oai | 6,85 | 6,90 | 7,25 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 4,51 | 4,80 | 5,55 |
Khu vực 10 | ||||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 8,23 | 8,35 | 8,45 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 7,73 | 7,90 | 8,00 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 6,82 | 6,9 | 7,00 |
92 | THPT Chúc Động | 5,00 | 5,15 | 5,95 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 6,87 | 6,95 | 7,40 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 4,71 | 4,40 | 5,20 |
95 | THPT Xuân Mai | 5,29 | 5,70 | 60 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 3,33 | 3,80 | 4,50 |
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | ---- | 5,50 | 6,05 |
98 | THPT Thanh Oai A | 5,40 | 5,40 | 5,75 |
99 | THPT Thanh Oai B | 6,00 | 6,05 | 6,4 |
Khu vực 11 | ||||
100 | THPT Thường Tín | 6,28 | 6,45 | 6,80 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 4,66 | 5,60 | 6,40 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 4,12 | 4,85 | 5,3 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 4,43 | 4,55 | 5,45 |
104 | THPT Vân Tảo | 4,51 | 4,80 | 6,10 |
105 | THPT Đồng Quan | 5,55 | 5,60 | 5,75 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 5,34 | 5,60 | 5,55 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 4,26 | 4,30 | 5,15 |
108 | THPT Tân Dân | 4,23 | 4,55 | 4,90 |
Khu vực 12 | ||||
109 | THPT Hợp Thanh | 4.00 | 3,80 | 4,80 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 6,25 | 5,80 | 6,35 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 4,94 | 5,10 | 5,40 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 3,33 | 3,15 | 4,40 |
113 | THPT Đại Cường | 3,67 | 3,30 | 4,40 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 3,50 | 3,55 | 3,40 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 4,48 | 4,55 | 5,45 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 5,08 | 4,75 | 5,80 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 3,75 | 3,80 | 4,60 |