Tuyển sinh - du học

Chi tiết bảng đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi THPT và học bạ THPT

22/07/2025 17:32

Dưới đây là chi tiết biểu đồ, bảng đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi THPT và học bạ THPT

Bộ GD&ĐT cung cấp phổ điểm các tổ hợp phổ biến của kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT để các cơ sở đào tạo có căn cứ xác định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp (nếu có). Cụ thể:

Các biểu đồ đối sánh phổ điểm một số tổ hợp phổ biến từ kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 và năm 2024, 2023 như sau:

bachphanvi-1.png
bachphanvi-2.png
Biểu đồ 2. Phổ điểm tích lũy 5 khối thi tốt nghiệp năm 2024.
bachphanvi-3.png

Bảng bách phân vị tổng điểm một số tổ hợp phổ biến của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sau khi được hiệu chuẩn. Cụ thể:

A00
(Toán, Lí, Hoá)
A01
(Toán, Lí, Anh)
B00
(Toán, Hoá, Sinh)
C00
(Văn, Sử, Địa)
C01
(Toán, Vật lí, Ngữ văn)
D01
(Toán, Văn, Anh)
D07
(Toán, Hoá, Anh)
1
6,85
6,90
5,95
7,85
7,40
6,45
5,90
2
8,1
8,00
7,05
9,60
9,00
7,75
6,85
3
8,8
8,70
7,75
10,60
9,95
8,70
7,55
4
9,3
9,30
8,20
11,20
10,55
9,35
8,10
5
9,75
9,55
8,65
11,80
11,05
9,70
8,40
6
10,15
10,10
9,00
12,35
11,60
10,35
8,90
7
10,3
10,20
9,20
12,80
11,95
10,60
8,95
8
10,75
10,50
9,60
13,00
12,25
10,75
9,25
9
10,95
10,85
9,80
13,20
12,35
11,10
9,70
10
11,15
10,95
10,05
13,75
12,70
11,35
9,80
11
11,5
11,25
10,30
13,95
13,00
11,50
10,00
12
11,7
11,60
10,55
14,30
13,35
12,10
10,45
13
11,9
11,70
10,75
14,50
13,45
12,10
10,55
14
12,2
11,95
10,95
14,70
13,70
12,20
10,70
15
12,35
12,00
11,20
14,95
14,00
12,50
10,85
16
12,55
12,45
11,30
15,25
14,20
12,85
11,20
17
12,7
12,45
11,55
15,25
14,20
12,85
11,35
18
12,95
12,70
11,70
15,70
14,70
13,20
11,45
19
13
12,75
11,75
15,90
14,75
13,25
11,50
20
13,2
12,85
11,95
16,00
14,85
13,25
11,60
21
13,4
13,20
12,15
16,00
14,95
13,60
12,05
22
13,6
13,35
12,30
16,20
15,10
13,60
12,10
23
13,75
13,50
12,50
16,65
15,50
14,00
12,25
24
13,85
13,50
12,60
16,75
15,50
14,00
12,35
25
13,95
13,60
12,70
16,75
15,60
14,00
12,35
26
14,35
13,85
12,95
16,95
15,85
14,10
12,60
27
14,35
14,10
13,05
17,05
15,85
14,35
12,85
28
14,45
14,20
13,20
17,50
16,20
14,70
12,95
29
14,60
14,25
13,35
17,50
16,25
14,75
13,10
30
14,80
14,35
13,50
17,60
16,35
14,75
13,20
31
15,00
14,50
13,60
17,70
16,50
14,75
13,25
32
15,10
14,60
13,70
18,00
16,60
14,85
13,35
33
15,10
14,85
13,85
18,00
16,60
15,10
13,60
34
15,35
15,00
14,10
18,10
16,75
15,25
13,85
35
15,60
15,10
14,25
18,45
17,10
15,50
14,00
36
15,75
15,25
14,35
18,60
17,25
15,50
14,00
37
15,75
15,25
14,35
18,75
17,25
15,50
14,00
38
15,85
15,35
14,45
18,75
17,35
15,60
14,10
39
15,95
15,60
14,70
18,85
17,35
15,85
14,45
40
16,25
15,75
15,00
18,95
17,5
16,00
14,75
41
16,35
15,85
15,00
19,35
17,85
16,25
14,75
42
16,50
16,00
15,10
19,50
18,00
16,25
14,75
43
16,50
16,00
15,10
19,50
18,00
16,25
14,75
44
16,70
16,10
15,40
19,60
18,10
16,35
14,95
45
16,85
16,10
15,60
19,60
18,10
16,35
15,10
46
17,10
16,60
15,75
19,85
18,35
16,75
15,50
47
17,25
16,75
15,75
20,00
18,50
16,75
15,50
48
17,25
16,75
15,85
20,00
18,50
16,75
15,50
49
17,35
16,75
15,95
20,10
18,50
16,75
15,60
50
17,60
16,85
16,35
20,35
18,85
17,10
15,85
51
17,60
16,85
16,35
20,60
18,85
17,10
15,85
52
17,85
17,10
16,50
20,75
19,10
17,25
16,00
53
18,00
17,50
16,50
20,75
19,25
17,50
16,25
54
18,10
17,50
16,70
20,85
19,25
17,50
16,35
55
18,25
17,50
16,85
20,85
19,25
17,50
16,50
56
18,35
17,60
17,10
21,10
19,35
17,60
16,60
57
18,50
17,75
17,25
21,25
19,50
17,75
16,75
58
18,60
17,85
17,25
21,50
19,85
18,00
16,75
59
19,00
18,00
17,60
21,60
20,00
18,00
17,00
60
19,00
18,25
17,60
21,60
20,00
18,25
17,25
61
19,10
18,35
17,85
21,75
20,10
18,35
17,35
62
19,10
18,35
17,85
22,00
20,10
18,35
17,35
63
19,50
18,50
18,25
22,00
20,25
18,50
17,75
64
19,60
18,60
18,25
22,10
20,35
18,50
17,75
65
19,75
18,75
18,35
22,25
20,50
18,50
17,75
66
19,75
19,00
18,50
22,25
20,50
18,75
18,00
67
20,10
19,10
18,85
22,60
20,85
19,10
18,35
68
20,25
19,25
19,00
22,75
21,00
19,25
18,50
69
20,25
19,25
19,00
22,85
21,00
19,25
18,50
70
20,50
19,50
19,10
23,00
21,25
19,25
18,50
71
20,75
19,50
19,50
23,00
21,25
19,25
18,75
72
21,00
20,00
19,75
23,10
21,50
19,75
19,25
73
21,00
20,00
19,75
23,25
21,50
19,75
19,25
74
21,00
20,00
19,75
23,75
21,75
20,00
19,25
75
21,35
20,10
20,10
23,75
21,85
20,00
19,50
76
21,60
20,35
20,35
23,75
22,10
20,10
19,60
77
21,75
20,75
20,50
23,75
22,25
20,50
20,00
78
22,00
20,75
20,75
24,10
22,25
20,50
20,25
79
22,00
20,75
20,85
24,25
22,25
20,50
20,25
80
22,35
21,10
21,25
24,25
22,60
20,75
20,50
81
22,50
21,25
21,25
24,25
22,75
20,75
20,50
82
22,75
21,50
21,50
24,85
23,00
21,25
21,00
83
22,85
21,60
21,70
25,00
23,10
21,35
21,10
84
23,00
21,75
22,00
25,00
23,25
21,50
21,25
85
23,50
22,00
22,25
25,00
23,50
21,50
21,50
86
23,75
22,50
22,50
25,25
23,75
22,00
22,00
87
23,75
22,50
22,75
25,50
23,75
22,00
22,00
88
24,00
22,50
23,00
25,75
24,00
22,25
22,25
89
24,50
23,25
23,25
25,75
24,50
22,75
22,75
90
24,50
23,25
23,50
26,00
24,50
22,75
22,75
91
25,00
23,50
24,00
26,25
24,75
23,00
23,25
92
25,00
23,75
24,00
26,25
24,75
23,25
23,50
93
25,50
24,25
24,50
26,75
25,50
23,75
23,75
94
25,75
24,50
24,75
27,00
25,50
24,00
24,25
95
26,00
24,75
25,25
27,00
25,75
24,25
24,50
96
26,75
25,50
25,75
27,25
26,25
24,75
25,25
97
27,00
26,00
26,25
27,75
26,75
25,50
25,75
98
27,50
26,50
27,00
28,00
27,00
26,00
26,50
99
28,00
27,25
27,25
28,25
27,50
26,50
27,00
100
28,75
28,25
28,25
29,00
28,25
27,50
28,00

Bảng tương quan giữa điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm trung bình các môn học THPT:

ĐIỂM HỌC TẬP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Hệ số tương quan kết quả học THPT và thi tốt nghiệp THPT
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2025
Môn
Lớp
Trung bình
Trung vị
Độ lệch chuẩn
Độ lệch tuyệt đối trung vị
Tổng số thí sinh
Trung bình
Trung vị
Độ lệch chuẩn
Độ lệch tuyệt đối trung vị
Toán
10
6,70
6,68
0,40
0,33
0,67
1126172
4,78
4,6
1,68
1,35
11
6,89
6,87
0,41
0,34
0,68
12
7,51
7,47
0,45
0,38
0,63
Ngữ văn
10
6,93
6,88
0,31
0,26
0,54
1126726
7,00
7,25
1,28
1,00
11
7,05
6,99
0,32
0,27
0,56
12
7,38
7,35
0,36
0,29
0,56
Vật lý
10
7,05
7,02
0,35
0,29
0,54
347599
6,99
7,00
1,52
1,25
11
7,28
7,24
0,34
0,28
0,56
12
7,81
7,78
0,38
0,32
0,56
Hóa học
10
7,08
7,09
0,35
0,28
0,57
240135
6,06
6,00
1,81
1,51
11
7,26
7,22
0,33
0,27
0,58
12
7,78
7,77
0,39
0,32
0,56
Sinh học
10
7,28
7,25
0,34
0,28
0,58
69895
5,78
5,75
1,58
1,30
11
7,65
7,62
0,34
0,28
0,59
12
7,90
7,84
0,38
0,32
0,58
Lịch sử
10
7,37
7,35
0,37
0,30
0,45
481293
6,52
6,6
1,63
1,36
11
7,70
7,72
0,36
0,28
0,49
12
8,00
8,01
0,37
0,30
0,42
Địa lý
10
7,12
7,10
0,34
0,27
0,45
476472
6,63
6,75
1,75
1,45
11
7,50
7,53
0,35
0,29
0,49
12
7,88
7,86
0,39
0,32
0,42
Giáo dục kinh tế pháp luật
10
7,45
7,45
0,35
0,27
0,35
246401
7,69
7,75
1,18
0,92
11
8,03
8,05
0,34
0,27
0,41
12
8,24
8,26
0,36
0,28
0,35
Tin học
10
7,62
7,62
0,36
0,28
0,53
7602
6,78
6,75
1,48
1,21
11
7,91
7,94
0,38
0,29
0,55
12
8,41
8,42
0,35
0,27
0,54
Công nghệ công nghiệp
10
7,80
7,78
0,38
0,30
0,24
2290
5,79
5,6
1,54
1,28
11
8,00
7,98
0,38
0,28
0,28
12
8,36
8,35
0,41
0,30
0,34
Công nghệ nông nghiệp
10
7,74
7,75
0,32
0,25
0,24
22048
7,72
7,75
1,17
0,92
11
8,00
8,00
0,35
0,27
0,23
12
8,41
8,43
0,32
0,26
0,24
Tiếng Anh
10
6,55
6,53
0,40
0,32
0,57
351848
5,38
5,25
1,45
1,16
11
6,93
6,88
0,42
0,35
0,54
12
7,38
7,26
0,44
0,37
0,55

Theo giaoducthoidai.vn
https://giaoducthoidai.vn/chi-tiet-bang-doi-sanh-pho-diem-mot-so-to-hop-diem-thi-thpt-va-hoc-ba-thpt-post740926.html
Copy Link
https://giaoducthoidai.vn/chi-tiet-bang-doi-sanh-pho-diem-mot-so-to-hop-diem-thi-thpt-va-hoc-ba-thpt-post740926.html
Bài liên quan
Cách quy đổi điểm xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa thông báo nguyên tắc, phương pháp quy đổi điểm xét và quy trình xét tuyển năm 2025.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Chi tiết bảng đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi THPT và học bạ THPT