STT | Tên trường | Thời gian nghỉ Tết Nguyên đán |
1 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
2 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
3 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
4 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
5 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
6 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
7 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
8 | Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
9 | Đại học Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
10 | Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
11 | Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
12 | Khoa Các Khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) (*) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
13 | Đại học Thủ đô Hà Nội (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
14 | Đại học Xây dựng Hà Nội (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
15 | Đại học Kinh tế Quốc dân (chính thức) | Từ ngày 11/1/2023 đến hết ngày 31/1/2023. |
16 | Đại học Thương mại (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 28/1/2023. |
17 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (chính thức) | Từ ngày 13/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. |
18 | Đại học Kiến trúc Hà Nội (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 29/1/2023. |
19 | Đại học Sư phạm Hà Nội (dự kiến) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 27/1/2023 (sinh viên đi học bình thường từ ngày 30/1/2023). |
20 | Đại học Luật Hà Nội (chính thức) | Từ tối ngày 13/1/2023 đến chiều ngày 5/2/2023. |
21 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (dự kiến) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 5/2/2023. |
22 | Đại học Thăng Long (dự kiến) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 28/1/2023. |
23 | Đại học Bách khoa Hà Nội (dự kiến) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
24 | Đại học Thủy Lợi (dự kiến) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. |
25 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. |
26 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở Hà Nội) chính thức | Sinh viên khóa 2019, 2020, 2021: Nghỉ từ ngày 10/1/2023 đến ngày 29/1/2023. Sinh viên khóa 2022: Nghỉ từ ngày 16/1/2023 đến ngày 29/1/2023. |
27 | Học viện Tài chính (dự kiến) | Từ ngày 14/1/2023 đến ngày 5/2/2023. |
28 | Học viện Ngân hàng (dự kiến) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 30/1/2023. |
29 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP.HCM) (chính thức) | Từ ngày 14/1/2023 đến ngày 29/1/2023. |
30 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) (dự kiến) | Sinh viên được nghỉ từ 16/1/2023 đến 8/2/2023. Hai tuần sau đó, từ ngày 9/2/2023 đến 19/2/2023, tùy vào mỗi ngành đào tạo và mỗi khoá, sinh viên sẽ có lịch thực tập và quay trở lại học riêng. |
31 | Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) (chính thức) | Sinh viên học trực tuyến 1 tuần ngay sau Tết Nguyên đán. Nghỉ Tết từ ngày 14/1/2023 đến 29/1/2023. |
32 | Đại học Ngoại thương (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. |
33 | Đại học Kinh tế TP.HCM (chính thức) | Từ ngày 9/1/2023 đến 15/1/2023 (tuần lễ ngay trước Tết) và từ ngày 30/1 đến 5/2/2023 (tuần lễ ngay sau Tết) sẽ thực hiện giảng dạy và học tập trực tuyến theo thời khóa biểu đã sắp xếp. Sinh viên sẽ nghỉ Tết vào khoảng giữa của hai mốc thời gian trên. |
34 | Đại học Luật TP.HCM (chính thức) | Từ ngày 14/1/2023 đến hết ngày 12/2/2023. |
35 | Đại học Công nghiệp TP.HCM (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 5/2/2023. |
36 | Đại học Ngân hàng TP.HCM (chính thức) | Từ ngày 30/1/2023 đến 12/2/2023 sinh viên học trực tuyến, lịch học được giữ nguyên như thời khóa biểu đã đăng ký. |
37 | Đại học Lao động Xã hội cơ sở II tại TP.HCM (chính thức) | Từ ngày 11/1/2023 đến ngày 29/1/2023. |
38 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (dự kiến) | Từ ngày 9/1/2023 đến ngày 28/1/2023. |
39 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. |
40 | Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) (chính thức) | Từ ngày 11/1/2023 đến ngày 5/2/2023. |
41 | Đại học Tài chính - Marketing (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
42 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (chính thức) | Sinh viên khóa 2019, 2020, 2021: Nghỉ từ ngày 14/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. Sinh viên khóa 2022: Nghỉ từ ngày 15/1/2023 đến hết ngày 31/1/2023. |
43 | Đại học Văn Hiến (dự kiến) | Từ ngày 9/1/2023 đến ngày 29/1/2023. |
44 | Đại học Văn Lang (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. |
45 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
46 | Đại học Quốc tế Sài Gòn (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 4/2/2023 (sinh viên đi học lại bình thường từ ngày 6/2/2023). |
47 | Đại học Hoa Sen (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 29/1/2023. |
48 | Đại học Hùng Vương TP.HCM (chính thức) | Từ ngày 14/1/2023 đến 6/2/2023. |
49 | Đại học Gia Định (chính thức) | Từ ngày 11/1/2023 đến hết ngày 30/1/2023. |
50 | Đại học Nguyễn Tất Thành (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 31/1/2023. |
51 | Đại học Tôn Đức Thắng (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 29/1/2023. |
52 | Đại học Công nghệ Đồng Nai (chính thức) | Từ ngày 15/1/2023 đến hết ngày 5/2/2023. |
53 | Đại học Nha Trang (dự kiến) | Từ ngày 16/1/2023 đến ngày 5/2/2023. |
54 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (chính thức) | Từ ngày 9/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
55 | Đại học Vinh (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 29/1/2023. |
56 | Đại học Đông Á (chính thức) | Từ ngày 16/1/2023 đến hết ngày 28/1/2023. |
(*): Theo thông báo chung của Đại học Quốc gia Hà Nội.