1.A | 2.C | 3.A | 4.A | 5.C | 6.A | 7.C | 8.C | 9.C | 10.B |
11.C | 12.A | 13.C | 14.D | 15.C | 16.D | 17.B | 18.B | 19.D | 20.B |
21.A | 22.B | 23.B | 24.C | 25.D | 26.A | 27.B | 28.D | 29.B | 30.A |
31. | 32. | 33. | 34. | 35. | 36. | 37. | 38. | 39. | 40. |
41. | 42. | 43. | 44. | 45. | 46. | 47. | 48. | 49. | 50. |
Đáp án môn toán thi tốt nghiệp THPT 2023 - mã đề 119
1.B | 2.A | 3.A | 4.D | 5.A | 6.C | 7.C | 8.B | 9.B | 10.B |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. | 19. | 20. |
21. | 22. | 23. | 24. | 25. | 26. | 27. | 28. | 29. | 30. |
31. | 32. | 33. | 34. | 35. | 36. | 37. | 38. | 39. | 40. |
41. | 42. | 43. | 44. | 45. | 46. | 47. | 48. | 49. | 50. |
Đáp án môn toán thi tốt nghiệp THPT 2023 - mã đề 120
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. | 19. | 20. |
21. | 22. | 23. | 24. | 25. | 26. | 27. | 28. | 29. | 30. |
31. | 32. | 33. | 34. | 35. | 36. | 37. | 38. | 39. | 40. |
41. | 42. | 43. | 44. | 45. | 46. | 47. | 48. | 49. | 50. |
Đáp án môn toán thi tốt nghiệp THPT 2023 - mã đề 121
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
11. | 12. | 13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. | 19. | 20. |
21. | 22. | 23. | 24. | 25. | 26. | 27. | 28. | 29. | 30. |
31. | 32. | 33. | 34. | 35. | 36. | 37. | 38. | 39. | 40. |
41. | 42. | 43. | 44. | 45. | 46. | 47. | 48. | 49. | 50. |
Đáp án môn toán thi tốt nghiệp THPT 2023 - mã đề 122
1.A | 2.C | 3.B | 4.A | 5.B | 6.A | 7.D | 8.D | 9.A | 10.B |
11.A | 12.D | 13.D | 14.C | 15.D | 16.B | 17.D | 18.A | 19.D | 20.A |
21.B | 22.A | 23.D | 24.D | 25.C | 26.C | 27.A | 28.A | 29.C | 30. |
31. | 32. | 33. | 34. | 35. | 36. | 37. | 38. | 39. | 40. |
41. | 42.C | 43. | 44.D | 45.C | 46.B | 47.B | 48.C | 49.C | 50.D |
Đáp án môn toán thi tốt nghiệp THPT 2023 - mã đề 123
1.D | 2.B | 3.C | 4.A | 5.C | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.A |
11.B | 12.D | 13.C | 14.B | 15.D | 16.B | 17.C | 18.A | 19.A | 20.A |
21.D | 22.A | 23.D | 24.A | 25.D | 26.B | 27.B | 28.B | 29.A | 30.D |
31.A | 32.B | 33.D | 34.B | 35.B | 36.D | 37.D | 38.A | 39.B | 40.A |
41.A | 42. | 43. | 44. | 45. | 46. | 47. | 48.B | 49.A | 50.A |
Đáp án môn toán thi tốt nghiệp THPT 2023 - mã đề 124
1.D | 2.A | 3.A | 4.A | 5.B | 6.C | 7.B | 8.B | 9.D | 10.C |
11.A | 12.B | 13.D | 14.B | 15.C | 16.D | 17.A | 18.D | 19.A | 20.A |
21.C | 22.C | 23.A | 24.B | 25.A | 26.C | 27.B | 28.D | 29.C | 30.C |
31.C | 32.D | 33.B | 34.B | 35.B | 36.D | 37.B | 38.C | 39.C | 40.C |
41.D | 42.B | 43.B | 44.D | 45.C | 46.D | 47.D | 48.C | 49.B | 50.B |
Phổ điểm bài thi Toán trong vài năm gần đây ổn định. Năm ngoái, trong số hơn 980.000 bài thi Toán, điểm trung bình là 6,47, mức điểm mà nhiều thí sinh đạt được nhất là 7,8 điểm. Cả nước có 35 thí sinh đạt điểm 10. Số thí sinh bị điểm dưới trung bình là hơn 186.000, chiếm gần 19% tổng số thí sinh của cả nước.
Ngày mai, thí sinh làm bài thi Khoa học tự nhiên hoặc Khoa học xã hội vào buổi sáng, chiều thi Ngoại ngữ.
Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, hơn 943.300 thí sinh năm nay sử dụng kết quả vừa để xét công nhận tốt nghiệp, vừa để xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng. Số thí sinh chỉ xét tốt nghiệp là gần 47.800.
Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công bố vào 8h ngày 18/7. Sau đó, thí sinh có thể nhập, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 10 đến 17h ngày 30/7.
Theo thầy cô tổ Toán, Hệ thống giáo dục Hocmai, cấu trúc đề thi tham khảo Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán giữ được tính ổn định, gần như không có sự thay đổi so với đề thi chính thức năm 2022.
Điều này là hoàn toàn hợp lý bởi không gây ra sự xáo trộn trong việc ôn tập của thí sinh, phù hợp với mục đích chính là xét công nhận tốt nghiệp.
Tuy nhiên, trong đề vẫn có một số câu hỏi ở dạng mới, cách cho dữ kiện đề bài mới lạ mang tính thử thách dành cho những thí sinh muốn lấy điểm tuyệt đối.
Ma trận đề thi tham khảo môn Toán năm 2023 như sau:
Lớp | Chuyên đề | Nhận biết – Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | Tỉ lệ % |
Lớp 11 | Tổ hợp - Xác suất | 2 | 0 | 0 | 2 | 10% |
Cấp số cộng - Cấp số nhân | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
Hình không gian (khoảng cách - góc) | 2 | 0 | 0 | 2 | ||
Lớp 12 | Hàm số | 8 | 1 | 1 | 10 | 90% |
Mũ - Logarit | 6 | 1 | 1 | 8 | ||
Hình không gian (bài toán thể tích) | 2 | 1 | 0 | 3 | ||
Khối tròn xoay | 2 | 1 | 0 | 3 | ||
Nguyên Hàm - Tích phân | 5 | 1 | 1 | 7 | ||
Số phức | 4 | 1 | 1 | 6 | ||
Hình học Oxyz | 7 | 0 | 1 | 8 | ||
Tổng | 39 | 6 | 5 | 50 | 100% |
Đánh giá đề thi tham khảo có cấu trúc và độ khó tương đương với đề thi chính thức năm 2022, thầy cô tổ Toán, Hệ thống giáo dục Hocmai phân tích cụ thể về nội dung kiến thức và độ khó của đề thi như sau:
Về nội dung kiến thức: Đề thi bám sát cấu trúc và dạng thức của đề thi tốt nghiệp THPT những năm gần đây, tuân thủ đúng cấu trúc mà Bộ GD&ĐT đã công bố (50 câu hỏi với thời gian làm bài 90 phút). Trong đó, 90% câu hỏi (45 câu) thuộc chương trình của lớp 12 và 10% số câu hỏi (5 câu) thuộc chương trình lớp 11.
Về độ khó của đề thi: Khoảng 45 câu hỏi trong đề (90%) là các dạng bài quen thuộc, học sinh đã được làm quen trong quá trình ôn tập. Trong đó, 39 câu đầu là các câu hỏi thuộc cấp độ nhận biết – thông hiểu, chỉ cần nắm vững nền tảng kiến thức là có thể dễ dàng giải quyết.
Trong đề có 5 câu hỏi mang tính phân loại và nằm ở phần kiến thức lớp 12 thuộc các chủ đề Số phức, hàm số, mũ – logarit, hình Oxyz và tích phân (tương tự đề thi Tốt nghiệp năm 2022).
Các câu hỏi vận dụng cao hầu hết là các dạng bài quen thuộc đã từng xuất hiện trong các đề thi trước đây (như tính đơn điệu của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối, diện tích hình phẳng, min – max môđun số phức…).
Ngoài ra, đề thi xuất hiện dạng câu hỏi mới liên quan đến min – max và quỹ tích điểm thỏa mãn điều kiện cho trước (câu 49) và mang tính phân loại cao.
Để giải quyết câu hỏi này, học sinh cần kết hợp nhiều kiến thức về hình học Oxyz như góc trong không gian; cách tính khoảng cách…
Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố đề tham khảo môn Toán thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023.