무대가 짱! (mudaega jjang!): Hoành tráng quá vậy trời!
오늘도 화이팅! (oneul do hwaiting): Cùng cố lên nhé!
Đi concert thì tất nhiên phải tha hồ hét lên những lời yêu thương tới thần tượng rồi!
수고하셨어요 (sugo hasyeoss-eoyo): Hôm nay các chị đã vất vả rồi!
할 수 있어요! (hal-su it-seoyo): Chị đẹp có thể làm được mà.
좋은 음악 만들어 줘서 고마워요 (oh-eun eum-ak maldeul-eo go-mawo yo): Cảm ơn vì đã tạo ra thứ âm nhạc đỉnh của đỉnh ạ.
멋있어요 (meo-sis-seo-yo): Ngầu quá đi.
너무 예뻐요! (neomu yebb-eo yo): Sao xinh đẹp quá vậy trời!
너무 귀여워요! (neomu gi-eyo wo yo): Dễ thương "chít" đi thui.
3. Những từ vựng khác liên quan đến chủ đề K-pop
케이팝 (kkye-i-phab): Kpop.
언니 (on-ni): Chị iu.
춤추다 (chum-chu-da): Nhảy.
최애 (choi-ae): Bias.
애교 (ae-gyo): Sự dễ thương.
팬클럽 (phaen-keul-loep): Fan club.
아이돌 (ai-dol): Idol.
한류 (han-lyu): Làn sóng Hàn Quốc.
덕질 (doek-jil): Đu idol.
콘서트 (koen-soe-theu): Concert.
티켓팅 (thi-kes-thing): Săn vé.
콘서트 티켓 (con-seu-ttu-ti-keat): Vé buổi hòa nhạc.
음악 방송 (eum-mak-bang-song): Chương trình âm nhạc.
음악회 (eum-mak-hoe): Lễ hội âm nhạc.
Nguồn: Tổng hợp