Học ngay những từ tiếng Hàn này để có một buổi "đu" concert BLACKPINK thành công

Đông, | 27/06/2023, 08:48
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Dưới đây là những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất mà bạn có thể học nhanh trước thềm concert của nhóm nhạc BLACKPINK diễn ra.

무대가 짱! (mudaega jjang!): Hoành tráng quá vậy trời!

오늘도 화이팅! (oneul do hwaiting): Cùng cố lên nhé!

Học ngay những từ tiếng Hàn này để có một buổi đu concert BLACKPINK thành công - Ảnh 2.

Đi concert thì tất nhiên phải tha hồ hét lên những lời yêu thương tới thần tượng rồi!

수고하셨어요 (sugo hasyeoss-eoyo): Hôm nay các chị đã vất vả rồi!

할 수 있어요! (hal-su it-seoyo): Chị đẹp có thể làm được mà.

좋은 음악 만들어 줘서 고마워요 (oh-eun eum-ak maldeul-eo go-mawo yo): Cảm ơn vì đã tạo ra thứ âm nhạc đỉnh của đỉnh ạ.

멋있어요 (meo-sis-seo-yo): Ngầu quá đi.

너무 예뻐요! (neomu yebb-eo yo): Sao xinh đẹp quá vậy trời!

너무 귀여워요! (neomu gi-eyo wo yo): Dễ thương "chít" đi thui.

3. Những từ vựng khác liên quan đến chủ đề K-pop

케이팝 (kkye-i-phab): Kpop.

언니 (on-ni): Chị iu.

춤추다 (chum-chu-da): Nhảy.

최애 (choi-ae): Bias.

애교 (ae-gyo): Sự dễ thương.

팬클럽 (phaen-keul-loep): Fan club.

아이돌 (ai-dol): Idol.

한류 (han-lyu): Làn sóng Hàn Quốc.

덕질 (doek-jil): Đu idol.

콘서트 (koen-soe-theu): Concert.

티켓팅 (thi-kes-thing): Săn vé.

콘서트 티켓 (con-seu-ttu-ti-keat): Vé buổi hòa nhạc.

음악 방송 (eum-mak-bang-song): Chương trình âm nhạc.

음악회 (eum-mak-hoe): Lễ hội âm nhạc.

Nguồn: Tổng hợp

Theo Phụ nữ Việt Nam
https://phunuvietnam.vn/hoc-ngay-nhung-tu-tieng-han-nay-de-co-mot-buoi-du-concert-blackpink-thanh-cong-20230626181926123.htm
Copy Link
https://phunuvietnam.vn/hoc-ngay-nhung-tu-tieng-han-nay-de-co-mot-buoi-du-concert-blackpink-thanh-cong-20230626181926123.htm
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Học ngay những từ tiếng Hàn này để có một buổi "đu" concert BLACKPINK thành công