Tuyển sinh - du học

Ngành Báo chí giữ ngôi đầu điểm chuẩn với 28,55 điểm

Thùy Linh 22/08/2025 21:51

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn 2025, dao động từ 20 - 28,55 điểm.

Sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) tại Ngày hội sống xanh. Ảnh: LÝ NGUYÊN.
Sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) tại Ngày hội sống xanh. (Ảnh: Lý Nguyên)

Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TPHCM) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy 2025 cho tất cả các phương thức.

Theo đó, năm nay trường tuyển 3.899 chỉ tiêu ở 37 ngành, chia thành ba chương trình: chuẩn, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế.

Ba phương thức xét tuyển được áp dụng gồm: ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM, xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức và xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Với phương thức xét điểm thi THPT, điểm chuẩn dao động từ 20 đến 28,55 điểm. Ngành Báo chí tiếp tục giữ vị trí cao nhất với 28,55 điểm (tổ hợp C00), trong khi Ngôn ngữ Nga có mức thấp nhất là 20 điểm.

Đáng chú ý, hơn 95% ngành có điểm chuẩn trên 21, cho thấy sự cạnh tranh lớn ở hầu hết các nhóm ngành.

Ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, ngưỡng chuẩn dao động từ 650 đến 972 điểm. Ngành Truyền thông đa phương tiện dẫn đầu với 972 điểm, tiếp theo là Tâm lý học 917 điểm, Báo chí 913 điểm, Ngôn ngữ Anh 901 điểm.

Nhìn chung, hơn 95% ngành có điểm từ 700 trở lên, khẳng định độ khó của “cánh cửa” vào trường.

Với các phương thức còn lại như xét học bạ THPT kết hợp điều kiện thành tích, điểm chuẩn dao động từ 24 đến 29,35 điểm.

Bảng điểm chuẩn theo phương thức 1 - xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (302, 303, 501, 502, 504) và phương thức 2 - xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM (401):

STTMã ngànhTên ngànhMã phương thức



401302303501502504
17140101Giáo dục học76727.927.3128.127.37
27140107Quản trị chất lượng giáo dục74227.227.0327.326.5
37140114Quản lý giáo dục78528.128.0327.927.41
47210213Nghệ thuật học87328.428.5228.528.19
57220201Ngôn ngữ Anh90128.2528.728.4527.76
67220201_CLCNgôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế85127.827.9427.9527.32
77220202Ngôn ngữ Nga70026.926.7927.125.12
87220203Ngôn ngữ Pháp72027.626.9227.526.11
97220204Ngôn ngữ Trung Quốc87828.128.4728.427.15
107220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế83227.826.7727.826.39
117220205Ngôn ngữ Đức81727.627.1427.626.36
127220205_CLCNgôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế71027.627.4527.526
137220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha730272427.225.12
147220208Ngôn ngữ Italia65026.62426.625.12
157229001Triết học74027.826.7527.626.44
167229009Tôn giáo học70027242725.15
177229010Lịch sử75528.0528.1128.527.03
187229020Ngôn ngữ học77227.827.612827.27
197229030Văn học83028.628.1128.828.3
207229040Văn hoá học85828.128.5328.428.18
217310206Quan hệ quốc tế88728.529.0328.628.12
227310206_CLCQuan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế85028.428.3928.428.05
237310301Xã hội học82328.127.928.327.61
247310302Nhân học74527.72427.526.57
257310401Tâm lý học91728.828.928.828.02
267310403Tâm lý học giáo dục89528.428.6928.127.06
277310501Địa lý học74027.527.4428.227.46
287310601Quốc tế học83528.228.3428.327.49
297310608Đông phương học74827.428.3127.6526.86
307310613Nhật Bản học83027.227.8127.427
317310613_CLCNhật Bản học_Chuẩn quốc tế69026.92427.426.5
327310614Hàn Quốc học77527.327.9427.627
337310630Việt Nam học79027.727.3128.127.4
347320101Báo chí91328.72928.9828.39
357320101_CLCBáo chí_Chuẩn quốc tế86628.528.8528.428.19
367320104Truyền thông đa phương tiện97228.829.3528.9828.5
377320201Thông tin - thư viện71026.92427.126.44
387320205Quản lý thông tin79127.827.2827.927
397320303Lưu trữ học73026.92427.526.5
4073106A1Kinh doanh thương mại Hàn Quốc81427.527.0527.627.5
417340406Quản trị văn phòng79027.727.8128.327.64
427580112Đô thị học70026.826.0927.226.5
437760101Công tác xã hội77027.626.0928.127
447810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành88628.328.2828.528
457810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế8152826.772827.8
467220201_LKHNgôn ngữ Anh 2+278027.92426
477220204_LKTNgôn ngữ Trung Quốc 2+273527.526.1526
487310206_LKDQuan hệ quốc tế 2+270027.327.25
497320101_LKDTruyền thông chuyên ngành báo chí 2+277527.824

Bảng điểm chuẩn của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
1
7140101
Giáo dục học
B0023
C0026.3
C0123.95
D0122.2
2
7140107
Quản trị chất lượng giáo dục
C0323.2
D0121.4
D14, D1522.6
3
7140114
Quản lý giáo dục
A0124.4
C0026.8
D0122.6
D1423.6
4
7210213
Nghệ thuật học
C0027.6
D0123.9
D1424.5
57220201Ngôn ngữ AnhD0123.65
67220201_CLCNgôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tếD0123.3
7
7220202
Ngôn ngữ Nga
D0120
D0220.5
D1421
8
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01, D1421
D0322
9
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D0123.29
D0425.3
D1423.3
10
7220204_CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế
D01, D1422.5
D0422.3
11
7220205
Ngôn ngữ Đức
D0122.6
D0523
D1425.5
12
7220205_CLC
Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế
D0121.3
D0522.3
D1421.2
13
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01, D0521.6
D0321.7
D1421.1
14
7220208
Ngôn ngữ Italia
D0120.1
D03, D05, D1420.3
15
7229001
Triết học
A01, D1422.9
C0026.9
D0121.9
16
7229009
Tôn giáo học
C0025.9
D0120.9
D1421.85
17
7229010
Lịch sử
C0027.2
D0122.2
D1424.6
D1523.9
18
7229020
Ngôn ngữ học
C0026.6
D0122.2
D1424
19
7229030
Văn học
C0026.92
D0123.15
D1424.6
20
7229040
Văn hoá học
C0027.35
D0123.1
D1424.15
D1524.3
21
7310206
Quan hệ quốc tế
D0123.5
D1424.2
22
7310206_CLC
Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế
D0123.45
D1424.1
23
7310301
Xã hội học
A0023.9
C0026.9
D0123.1
D1423.4
24
7310302
Nhân học
C0026.2
D0122.4
D1422.7
D1523.1
25
7310401
Tâm lý học
B0025.3
C0027.75
D0124.4
D1424.95
26
7310403
Tâm lý học giáo dục
B0023.6
B0822.3
D0122.8
D1423.5
27
7310501
Địa lý học
A0122.3
C0027.13
D0122
D1525
28
7310601
Quốc tế học
D0123.3
D09, D14, D1524
29
7310608
Đông phương học
D0121.9
D0422.7
D1422.3
D1522.5
30
7310613
Nhật Bản học
D0122.2
D0621.9
D1422.4
D6322.9
31
7310613_CLC
Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế
D01, D1420.5
D06, D6321
32
7310614
Hàn Quốc học
D01, D1422.25
DD2, DH521.9
33
7310630
Việt Nam học
C0027.2
D0122
D1423.4
D1523.5
34
7320101
Báo chí
C0028.55
D0124.3
D1424.55
35
7320101_CLC
Báo chí_Chuẩn quốc tế
C0027
D0122.9
D1424.5
36
7320104
Truyền thông đa phương tiện
D0125.3
D14, D1526.1
37
7320201
Thông tin - thư viện
A0122
C0025.9
D0121.6
D1422.25
38
7320205
Quản lý thông tin
A0123.8
C0026.7
D0122.4
D1422.6
39
7320303
Lưu trữ học
C0026.3
D0122
D1422.6
D1523.1
40
73106A1
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc
D0122.2
D1423
DD2, DH522.5
41
7340406
Quản trị văn phòng
C0027.2
D0122.8
D14, D1523.8
42
7580112
Đô thị học
A0121.9
C0025.55
D0121
D1421.1
43
7760101
Công tác xã hội
C0026.4
D0122.4
D14, D1523.6
44
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C0027.65
D0123.4
D1424.1
D1524.35
45
7810103_CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế
C0026.4
D0122.4
D1423.3
D1524.4
46
7220201_LKH
Ngôn ngữ Anh 2+2
D0121.5
D14, D1522.1
47
7220204_LKT
Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2
D0122.2
D0422.1
D14, D1522.7
487310206_LKDQuan hệ quốc tế 2+2D01, D1422
49
7320101_LKD
Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2
A01, D0122.5
D14, D1523.1

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại link: tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn

Mọi thắc mắc về thông tin tuyển sinh, thí sinh liên hệ Trung tâm Tư vấn tuyển sinh - Phòng Quản lý đào tạo, thông tin:

- Hotline: 1900 3033.

- Điện thoại: 028 3829 3828, nhánh 200

- Email: tuvantuyensinh@hcmussh.edu.vn

Theo giaoducthoidai.vn
https://giaoducthoidai.vn/nganh-bao-chi-giu-ngoi-dau-diem-chuan-voi-2855-diem-post745321.html
Copy Link
https://giaoducthoidai.vn/nganh-bao-chi-giu-ngoi-dau-diem-chuan-voi-2855-diem-post745321.html
Bài liên quan
Ngành học có điểm chuẩn cao nhất Trường Đại học Tân Trào là 23,5 điểm
Ngày 22/8, Trường Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ chính quy đợt tuyển sinh 1 năm 2025.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Ngành Báo chí giữ ngôi đầu điểm chuẩn với 28,55 điểm