Tổng số học sinh | 322,200 | |
Điểm trung bình | 5.02 | |
Trung vị | 4.75 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 94 | 0.03 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 163,642 | 50.79 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 4.5 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 322,200 thí sinh tham gia thi bài thi Sinh học, trong đó điểm trung bình là 5.02 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 94 (chiếm tỷ lệ 0.03%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 163,642 (chiếm tỷ lệ 50.79%).
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 5 | 4 | 2 | 14 | 58 | 108 | 259 | 579 | 1,154 | 1,929 | 3,235 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 4,690 | 6,456 | 8,329 | 10,685 | 12,913 | 15,611 | 17,953 | 20,594 | 22,979 | 25,896 | 28,554 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 30,961 | 33,304 | 35,162 | 36,931 | 38,602 | 38,565 | 38,718 | 37,785 | 35,357 | 32,674 | 28,576 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 24,257 | 19,968 | 15,598 | 11,742 | 8,343 | 5,572 | 3,766 | 1,779 |
Tổng số học sinh | 659,667 | |
Điểm trung bình | 6.34 | |
Trung vị | 6.5 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 83 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 127,557 | 19.34 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 7.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 659,667 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử, trong đó điểm trung bình là 6.34 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 83 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 127,557 (chiếm tỷ lệ 19.34%).
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 21 | 3 | 3 | 7 | 4 | 10 | 36 | 75 | 135 | 210 | 405 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 610 | 867 | 1,413 | 2,194 | 3,350 | 5,062 | 7,546 | 10,908 | 15,127 | 20,364 | 26,111 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 32,256 | 38,481 | 44,464 | 48,253 | 50,888 | 52,273 | 52,449 | 49,163 | 45,213 | 39,556 | 33,014 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 26,025 | 19,697 | 13,878 | 8,784 | 5,223 | 2,394 | 788 | 163 |
Tổng số học sinh | 657,423 | |
Điểm trung bình | 6.68 | |
Trung vị | 6.75 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 38 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 47,986 | 7.3 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 7.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 657,423 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí, trong đó điểm trung bình là 6.68 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 38 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 47,986 (chiếm tỷ lệ 7.3%).
Điểm | 0.0 | 0.25 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2.0 | 2.25 | 2.5 |
Số lượng | 27 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 8 | 23 | 31 | 36 | 61 |
Điểm | 2.75 | 3.0 | 3.25 | 3.5 | 3.75 | 4.0 | 4.25 | 4.5 | 4.75 | 5.0 | 5.25 |
Số lượng | 90 | 153 | 227 | 270 | 395 | 613 | 830 | 1,216 | 1,736 | 2,417 | 3,237 |
Điểm | 5.5 | 5.75 | 6.0 | 6.25 | 6.5 | 6.75 | 7.0 | 7.25 | 7.5 | 7.75 | 8.0 |
Số lượng | 4,531 | 6,331 | 8,240 | 11,174 | 14,814 | 19,062 | 24,029 | 30,504 | 37,263 | 44,158 | 50,855 |
Điểm | 8.25 | 8.5 | 8.75 | 9.0 | 9.25 | 9.5 | 9.75 | 10.0 | |||
Số lượng | 55,320 | 57,508 | 55,193 | 48,230 | 37,779 | 23,731 | 11,412 | 2,836 |
Tổng số học sinh | 554,347 | |
Điểm trung bình | 8.03 | |
Trung vị | 8.25 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 30 | 0.01 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 5,723 | 1.03 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 8.5 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 554,347 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân, trong đó điểm trung bình là 8.03 điểm, điểm trung vị là 8.25 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 8.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 30 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5,723 (chiếm tỷ lệ 1.03%).
Điểm | 0.0 | 0.2 | 0.4 | 0.6 | 0.8 | 1.0 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 2.0 |
Số lượng | 13 | 0 | 4 | 23 | 112 | 271 | 678 | 1,374 | 2,927 | 5,113 | 8,263 |
Điểm | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.4 | 3.6 | 3.8 | 4.0 | 4.2 |
Số lượng | 12,251 | 16,803 | 21,590 | 26,094 | 30,207 | 33,323 | 35,634 | 36,884 | 38,064 | 37,883 | 36,594 |
Điểm | 4.4 | 4.6 | 4.8 | 5.0 | 5.2 | 5.4 | 5.6 | 5.8 | 6.0 | 6.2 | 6.4 |
Số lượng | 35,940 | 34,027 | 32,576 | 30,700 | 29,077 | 27,268 | 25,439 | 23,862 | 22,414 | 21,222 | 19,744 |
Điểm | 6.6 | 6.8 | 7.0 | 7.2 | 7.4 | 7.6 | 7.8 | 8.0 | 8.2 | 8.4 | 8.6 |
Số lượng | 18,991 | 18,071 | 17,093 | 16,295 | 15,800 | 15,355 | 15,135 | 14,689 | 14,546 | 14,191 | 13,702 |
Điểm | 8.8 | 9.0 | 9.2 | 9.4 | 9.6 | 9.8 | 10.0 | ||||
Số lượng | 12,652 | 11,115 | 9,070 | 6,757 | 4,111 | 1,824 | 425 |
Tổng số học sinh | 866,196 | |
Điểm trung bình | 5.15 | |
Trung vị | 4.8 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 423 | 0.05 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 446,648 | 51.56 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều học sinh đạt được nhất | 3.8 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2022 cho thấy: Có 866,196 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh, trong đó điểm trung bình là 5.15 điểm, điểm trung vị là 4.8 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 3.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 423 (chiếm tỷ lệ 0.05%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 446,648 (chiếm tỷ lệ 51.56%).