Sự khác biệt giữa childless và childfree

14/03/2023, 07:00
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Childless và childfree đều được dùng để mô tả những người phụ nữ hoặc gia đình không có con nhưng với hàm ý, hoàn cảnh khác nhau.

tu nguyen khong co con anh 1

Childless /ˈtʃaɪld.ləs/ (tính từ): Không thể có con

Childfree /ˈtʃaɪld.friː/ (tính từ): Không có con (tự nguyện)

Định nghĩa:

Những năm gần đây, thuật ngữ childless và childfree đều được dùng để mô tả những người phụ nữ hoặc gia đình không có con. Tuy nhiên, mỗi từ đều mang hàm ý và có cách sử dụng khác nhau.

Cụ thể, childfree mô tả người phụ nữ hoặc gia đình đưa ra quyết định không có con (trên tinh thần tự nguyện). Những phụ nữ, gia đình này thường đánh giá ưu, nhược điểm về việc có con, sau đó quyết định chọn cuộc sống không con cái.

Trong khi đó, childless lại mô tả người phụ nữ hoặc gia đình muốn có con nhưng không thể có do hoàn cảnh. Điều này có thể bắt nguồn từ tình trạng sức khỏe như vô sinh, hoặc từng có con nhưng mất con.

Bà Judy Graham, cố vấn và là nhà sáng lập WomenHood - nơi cung cấp dịch vụ hỗ trợ dành cho phụ nữ không có con do hoàn cảnh tại Australia - nhận định ngôn ngữ thể hiện trải nghiệm của từng đối tượng khác nhau và chúng ta nên tôn trọng điều đó.

Hiện nay, ngày càng nhiều phụ nữ chọn lối sống tự nguyện không có con. Tuy nhiên, những người này đang phải chịu sự phán xét, chỉ trích từ người khác. Họ bị gán cho cái mác ích kỷ vì chỉ biết sống cho bản thân mình.

Một số phụ nữ khác lại chọn đổi cách gọi sau khi vượt qua nỗi đau mất con. Thay vì gọi chính mình là childless, họ chọn cách gọi childfree để thể hiện vị trí hiện tại của bản thân, đồng thời bày tỏ suy nghĩ của mình.

Ứng dụng của childless và childfree trong tiếng Anh:

- Couples who are childless can feel excluded from the rest of society.

Dịch: Những cặp vợ chồng không thể có con có thể cảm thấy bị "loai trừ" khỏi xã hội.

- Before the wedding, they come into agreement to be childfree.

Dịch: Trước khi làm đám cưới, họ đã thỏa thuận là sẽ không sinh con.

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.

'Copycat layoffs' la y tuong toi trong thoi ky khung hoang hinh anh

'Copycat layoffs' là ý tưởng tồi trong thời kỳ khủng hoảng

0

Một giáo sư Đại học Stanford chỉ trích "copycat layoffs" và cho rằng đây là hành động không cần thiết.

That vong khi biet nghe si yeu thich la 'nepotism baby' hinh anh

Thất vọng khi biết nghệ sĩ yêu thích là 'nepotism baby'

0

Khán giả bày tỏ sự thất vọng, thậm chí ghen tị khi biết nghệ sĩ mình thích được hưởng lợi từ danh tiếng và tiền tài của cha mẹ.

Nganh thua nguoi, nganh thieu nguoi trong thoi ky suy thoai luan phien hinh anh

Ngành thừa người, ngành thiếu người trong thời kỳ suy thoái luân phiên

0

Suy thoái luân phiên năm 2023 khiến ngành công nghệ đi xuống nhưng lại tạo ra việc làm mới cho ngành giải trí, khách sạn.

Su ky la cua 'Havana syndrome' hinh anh

Sự kỳ lạ của 'Havana syndrome'

0

Thuốc diệt muỗi, vũ khí năng lượng từng được cho là nguyên nhân gây ra Havana syndrome nhưng đã bị các nghiên cứu mới nhất bác bỏ.

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Sự khác biệt giữa childless và childfree