'Copycat layoffs' là ý tưởng tồi trong thời kỳ khủng hoảng
Một giáo sư Đại học Stanford chỉ trích "copycat layoffs" và cho rằng đây là hành động không cần thiết.
Bà Judy Graham, cố vấn và là nhà sáng lập WomenHood - nơi cung cấp dịch vụ hỗ trợ dành cho phụ nữ không có con do hoàn cảnh tại Australia - nhận định ngôn ngữ thể hiện trải nghiệm của từng đối tượng khác nhau và chúng ta nên tôn trọng điều đó.
Hiện nay, ngày càng nhiều phụ nữ chọn lối sống tự nguyện không có con. Tuy nhiên, những người này đang phải chịu sự phán xét, chỉ trích từ người khác. Họ bị gán cho cái mác ích kỷ vì chỉ biết sống cho bản thân mình.
Một số phụ nữ khác lại chọn đổi cách gọi sau khi vượt qua nỗi đau mất con. Thay vì gọi chính mình là childless, họ chọn cách gọi childfree để thể hiện vị trí hiện tại của bản thân, đồng thời bày tỏ suy nghĩ của mình.
Ứng dụng của childless và childfree trong tiếng Anh:
- Couples who are childless can feel excluded from the rest of society.
Dịch: Những cặp vợ chồng không thể có con có thể cảm thấy bị "loai trừ" khỏi xã hội.
- Before the wedding, they come into agreement to be childfree.
Dịch: Trước khi làm đám cưới, họ đã thỏa thuận là sẽ không sinh con.
Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.
'Copycat layoffs' là ý tưởng tồi trong thời kỳ khủng hoảng Một giáo sư Đại học Stanford chỉ trích "copycat layoffs" và cho rằng đây là hành động không cần thiết. Thất vọng khi biết nghệ sĩ yêu thích là 'nepotism baby' Khán giả bày tỏ sự thất vọng, thậm chí ghen tị khi biết nghệ sĩ mình thích được hưởng lợi từ danh tiếng và tiền tài của cha mẹ. Ngành thừa người, ngành thiếu người trong thời kỳ suy thoái luân phiên Suy thoái luân phiên năm 2023 khiến ngành công nghệ đi xuống nhưng lại tạo ra việc làm mới cho ngành giải trí, khách sạn. Sự kỳ lạ của 'Havana syndrome' Thuốc diệt muỗi, vũ khí năng lượng từng được cho là nguyên nhân gây ra Havana syndrome nhưng đã bị các nghiên cứu mới nhất bác bỏ.