Năm 2025, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội dự kiến tuyển 4.700 chỉ tiêu. Trường cũng dự kiến mở mới một số ngành/chuyên ngành. Cụ thể:
| STT | Nhóm ngành Ngành/ Chuyên ngành tuyển sinh | Mã xét tuyển | Cấp bằng | Chỉ tiêu (dự kiến) |
| Kiến trúc và quy hoạch | ||||
| 1 | Kiến trúc | 7580101 | Kiến trúc sư | 300 |
| 2 | Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ | 7580101_02 | Kiến trúc sư | 50 |
| 3 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | Kiến trúc sư | 50 |
| 4 | Kiến trúc nội thất | 7580103 | Kiến trúc sư | 100 |
| 5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | Kiến trúc sư | 50 |
| Mỹ thuật | ||||
| 6 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | Cử nhân | 50 |
| Xây dựng | ||||
| 7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Kỹ sư | 300 |
| 8 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7580201_QT | Cử nhân | 20 |
| 9 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | 7580201_CLC | Kỹ sư | 110 |
| 10 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 7580201_01 | Kỹ sư | 500 |
| 11 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 7580201_02 | Kỹ sư | 100 |
| 12 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | 7580201_03 | Kỹ sư | 150 |
| 13 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | 7580201_04 | Kỹ sư | 50 |
| 14 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | 7580201_05 | Kỹ sư | 50 |
| 15 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | 7580205_01 | Kỹ sư | 100 |
| 16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 7580205_02 | Kỹ sư | 50 |
| 17 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 7580213_01 | Kỹ sư | 50 |
| Vật liệu và môi trường | ||||
| 18 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | Kỹ sư | 50 |
| 19 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | Kỹ sư | 50 |
| Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng | ||||
| 20 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | Kỹ sư | 50 |
| 21 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | Kỹ sư | 50 |
| Công nghệ thông tin | ||||
| 22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ sư | 300 |
| 23 | Công nghệ thông tin/Công nghệ đa phương tiện | 7480201_01 | Cử nhân | 50 |
| Máy tính | ||||
| 24 | Khoa học Máy tính | 7480101 | Kỹ sư | 150 |
| 25 | Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7480101-QT | Cử nhân | 20 |
| Kỹ thuật cơ khí | ||||
| 26 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | Kỹ sư | 100 |
| 27 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | 7520103_01 | Kỹ sư | 50 |
| 28 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | 7520103_03 | Kỹ sư | 100 |
| 29 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | 7520103_04 | Kỹ sư | 100 |
| Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | ||||
| 30 | Kỹ thuật điện | 7520201 | Kỹ sư | 50 |
| Quản lý xây dựng | ||||
| 31 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | Kỹ sư | 450 |
| 32 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | 7580302_01 | Kỹ sư | 100 |
| 33 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | 7580302_02 | Kỹ sư | 100 |
| 34 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 7580302_03 | Cử nhân | 100 |
| 35 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | 7580302_04 | Cử nhân | 50 |
| Quản trị - Quản lý | ||||
| 36 | Quản lý dự án | 7340409 | Cử nhân | 100 |
| Quản lý công nghiệp | ||||
| 37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Cử nhân | 150 |
| 38 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | 7510605_01 | Cử nhân | 50 |
| 39 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | 7510605_02 | Cử nhân | 50 |
| Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2025 | ||||
| Chương trình Nghệ thuật và thiết kế (Mỹ thuật ứng dụng) | ||||
| 40 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | Cử nhân | 150 |
| 41 | Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | Cử nhân | |
| 42 | Thiết kế thời trang | 7210404 | Cử nhân | |
| Công nghệ thông tin | ||||
| 43 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | 7480201_02 | Kỹ sư | 50 |
| Toán học | ||||
| 44 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | Kỹ sư | 50 |
| Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | ||||
| 45 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Kỹ sư | 50 |
| Quản trị - Quản lý | ||||
| 46 | Quản lý tài sản | 7340410 | Cử nhân | 50 |
| Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp | ||||
| 47 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp | 7850203 | Cử nhân | 50 |
| Tổng | 4.700 |