Tại các cửa hàng phân phối, giá bán thực tế các dòng xe Grande trong tháng 3/2023 so với giá đề xuất của hãng hiện đang thấp hơn khoảng 200.000 - 500.000 đồng, mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Grande Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn.
Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 3/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Blue Core Hybrid tiêu chuẩn | Đỏ đen | 46 | 45,6 | -0,4 |
Trắng đen | 46 | 45,6 | -0,4 | |
Đen | 46 | 45,6 | -0,4 | |
Blue Core Hybrid đặc biệt | Trắng xám | 50 | 49,7 | -0,3 |
Đỏ xám | 50 | 49,7 | -0,3 | |
Xanh xám | 50 | 49,7 | -0,3 | |
Blue Core Hybrid giới hạn | Cam đen | 50,5 | 50 | -0,5 |
Bạc trắng | 50,5 | 50 | -0,5 | |
Đen | 50,5 | 50 | -0,5 | |
Xám đen | 50,5 | 50 | -0,5 | |
Grande tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đỏ đen | 46,8 | 46,5 | -0,3 |
Trắng đen | 46,8 | 46,5 | -0,3 | |
Đen | 46,8 | 46,5 | -0,3 | |
Grande đặc biệt hoàn toàn mới | Đỏ đen | 51,2 | 51 | -0,2 |
Trắng đen | 51,2 | 51 | -0,2 | |
Đen | 51,2 | 51 | -0,2 | |
Xanh đen | 51,2 | 51 | -0,2 | |
Grande giới hạn hoàn toàn mới | Hồng ánh đồng | 51,9 | 51,5 | -0,4 |
Bạc đen | 51,9 | 51,5 | -0,4 | |
Xám đen | 51,9 | 51,5 | -0,4 | |
Xanh đen | 51,9 | 51,5 | -0,4 |
Mức giá xe máy nêu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự và phí ra biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào từng đại lý và khu vực bán xe.