Đối với các dòng xe côn tay, hãng vẫn giữ nguyên giá đề xuất so với tháng 5/2023, mức giá dao động từ 44,8 - 77 triệu đồng.
Tại đại lý, giá bán các dòng xe côn tay Yamaha trong tháng 6/2023 có sự biến động nhẹ. So với mức giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 0,5 - 3 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44,8 | 46,9 | 2,1 |
Exciter 150 giới hạn | 45,8 | 48,2 | 2,6 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47,8 | 44,8 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50,8 | 47,8 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52 | 49 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51,1 | 48,1 | -3 | |
XS155R | 77 | 76,5 | -0,5 |
Giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng này cũng không có sự biến động mới nào, vẫn tiếp tục duy trì ở mức giá 69 - 469 triệu đồng, với giá bán cao nhất thuộc về mẫu xe MT-10.
So với tháng 5/2023, giá bán thực tế của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng này vẫn bình ổn. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1 - 8 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69 | 68 | 1 | |
YZF-R15 | 70 | 78 | 8 | |
MT-03 | 129 | 128 | -1 | |
YZF-R3 | 132 | 131 | -1 | |
YZF-R7 | 269 | 268 | -1 | |
MT-07 | 259 | 258 | -1 | |
MT-09 | 345 | 344 | -1 | |
MT-10 | 469 | 468 | -1 |
*Mức giá ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.