Giá niêm yết của các dòng xe số Yamaha trong tháng 7/2023 được hãng thực hiện thay đổi giá, hiện giá xe đang dao động từ 18,949 - 30,24 triệu đồng, cụ thể như sau:
- Đối với dòng xe Jupiter gồm hai mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI đều có giá niêm yết giảm, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 27,687 - 30,24 triệu đồng.
- Đồng thời, dòng xe Sirius và Sirius FI cũng có giá niêm yết giảm, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 18,949 - 23,858 triệu đồng.
Giá bán các dòng xe số Yamaha tại các đại lý trong tháng này có sự giảm nhẹ. So với giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế hiện thấp hơn khoảng 2 - 3,044 triệu đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Jupiter FI phiên bản tiêu chuẩn.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27,687 | 27,687 | 0 |
Phiên bản cao cấp | 28,178 | 28,178 | 0 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30,24 | 28,24 | -2 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30,044 | 27 | -3,044 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,949 | 18,949 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 20,913 | 20,913 | 0 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,895 | 21,895 | 0 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21,109 | 21,109 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 22,189 | 22,189 | 0 | |
Phiên bản vành đúc | 23,858 | 23,858 | 0 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga Yamaha trong tháng 7/2023 được hãng thực hiện thay đổi giá, hiện giá xe đang dao động từ 28,571 - 55,3 triệu đồng, cụ thể:
- Đối với các dòng xe Grande, Latte, Janus, Freego có giá niêm yết giảm, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 28,571 - 49,582 triệu đồng.
- Riêng dòng xe NVX với hai phiên bản NVX 155 VVA và NVX 155 VVA màu mới vẫn duy trì ở mức giá cũ, có mức giá lần lượt là: 54,5 triệu đồng và 55,3 triệu đồng.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá bán các dòng xe tay ga Yamaha trong tháng 7/2023 có sự giảm nhẹ so với tháng trước. Giá bán thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 0,569 - 2 triệu đồng/xe so với giá đề xuất, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Janus.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49,091 | 48,5 | -0,591 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49,582 | 49 | -0,582 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38,095 | 37,595 | -0,5 |
Phiên bản giới hạn | 38,585 | 38 | -0,585 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28,571 | 26,571 | -2 |
Phiên bản đặc biệt | 32,204 | 30,204 | -2 | |
Phiên bản giới hạn | 32,695 | 30,695 | -2 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54,5 | 54 | -0,5 |
NVX 155 VVA màu mới | 55,3 | 55 | -0,3 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30,142 | 29,142 | -1 |
Freego S bản đặc biệt | 34,069 | 33,5 | -0,569 |
Giá niêm yết đối với các dòng xe côn tay Yamaha trong tháng 7/2023 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ so với tháng trước, với mức giá dao động từ 44,8 - 77 triệu đồng.
Hiện tại, giá bán các dòng xe côn tay Yamaha tại các đại lý trong tháng này có sự giảm nhẹ. So với giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 1 - 5 triệu đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Exciter 150 giới hạn | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52 | 47 | -5 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51,1 | 46,1 | -5 | |
XS155R | 77 | 76 | -1 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 7/2023 cũng không có sự biến động mới nào so với tháng trước, giá xe vẫn duy trì ở mức 69 - 469 triệu đồng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe MT-10.
Giá bán thực tế của các dòng xe thể thao Yamaha tại các đại lý trong tháng này vẫn ổn định, hiện chênh lệch khoảng 1 - 8 triệu đồng/xe so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69 | 68 | -1 | |
YZF-R15 | 70 | 78 | 8 | |
MT-03 | 129 | 128 | -1 | |
YZF-R3 | 132 | 131 | -1 | |
YZF-R7 | 269 | 268 | -1 | |
MT-07 | 259 | 258 | -1 | |
MT-09 | 345 | 344 | -1 | |
MT-10 | 469 | 468 | -1 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí đăng ký biển số. Giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.