Biến động điểm chuẩn lớp 10 vào các trường chuyên ở Hà Nội 5 năm trở lại đây

25/02/2023, 12:00
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Điểm chuẩn vào lớp 10 của 4 trường THPT chuyên top đầu ở Hà Nội 5 năm trở lại đây dao động từ 24 đến 47,25 điểm, tuỳ vào cách tính điểm của từng lớp chuyên, từng năm.

TrườngNămNgữ VănLịch sửĐịa lýT.AnhT.NgaT.TrungT.PhápToánTinHóaSinhS.Ngữ pháp
THPT HN- Ams2018353433,7541,7538,7540,234,935,253737,535,534,5x
201938.7538,539,7542,0541,0541,5538,539,7541,7538,7537,534,7559
20203939,253843,64243,342,538,537,2541,5443752
202138,9538,439,7541,440,242,554437,7540,240,541,139,540,47
202239,5393942,7541,343,438,341,537,2541,2540,739,7552,25
TrườngNămNgữ VănLịch sửĐịa lýT.AnhT.PhápToánTinHóasinhS.Ngữ pháp
THPT Chu Văn An201832,7530,530,539,2528,532323432,2528,75x
20193836,2536,2539,2531,53538,53535,531,541,25
202038,2537,537,2540,533,953532,5394133,7547,25
202138,538,2536,538,537,43636,2538,838,839,436,98
202238,7536,2537,2540,8533,1537,53538383847,75

Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài năm 2022: 33,86 điểm

TrườngNămNgữ VănLịch sửĐịa lýT.AnhT.NgaT.PhápToánTinHóasinh
THPT Nguyễn Huệ201831,752727,537,53436303231,53027,25
201937,533,53338,25363735,536,5333331
202037,7532,7534,7540394035,253638,540,2533
20213837,0536,2537,536,134,8536,1537,5537,7538,5535,5
202238,7534,537,2539,536,838,5636,7535,2537,536,2535,91
TrườngNămNgữ VănLịch sửĐịa lýT.AnhToánTinHóaSinh
THPT Sơn Tây201825,51919,530,22620,7522,522,7520
20193326,2527,532,9532,528,2529,2523,2522,75
202033,525,531,534,9533,7527,2532,2528,7523,75
2021342727,43234,226,7531,2529,7520,35
202233,7520,2529,2533,5530,7527,2528,7525,2524

Ngoài ra, điểm chuẩn của 4 trường THPT chuyên trực thuộc đại học top đầu Hà Nội dao động từ 15 đến 33,5 điểm, tuỳ vào cách tính điểm của từng trường, từng năm.

1.Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

STTLớp chuyên20182019202020212022
1Toán21,52220,517,520
2Vật lý17,518,516,51616,5
3Hoá học18,518,516,51615,5
4Tin học20,521,520,517,516,5
5Sinh học181916,51515,5

2. Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội

STTLớp chuyên20182019202020212022
1Toán25282421,7527,5
2Vật lý272225,522,7523,75
3Hoá học27,252822,526,525,75
4Sinh học25242626,525,25
5Tin học24,25282123,7523,25
6Ngữ văn2827,252726,525
7Tiếng Anh24,7523262725,25

3. Trường THPT chuyên Ngoại ngữ (Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội)

STTLớp chuyên20182019202020212022 (hệ chuyên)Hệ không chuyên
1Tiếng Anh D12726262826,625,6
2Tiếng Nga D12424,323,526,0124,01
3Tiếng Nga D22426,4527,75-
4Tiếng Pháp D12626,4525,1526,0126,64
5Tiếng Pháp D3272526,4524,0926,67
6Tiếng Trung D125,526,526,525,5926,61
7Tiếng Trung D424242624,2626,77
8Tiếng Nhật D12727262525,51
9Tiếng Nhật D6272527,7527,1125,21
10Tiếng Hàn D12626,75262525,8
11Tiếng Hàn D72624262526,42
12Tiếng Đức D1272727,325,0126,61
13Tiếng Đức D524252726,0926,1

4. Trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

STTLớp chuyên202020212022
1Ngữ văn39,53633,5
2Lịch sử30,753028
3Địa lý34,753128,5
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Biến động điểm chuẩn lớp 10 vào các trường chuyên ở Hà Nội 5 năm trở lại đây