Giáo dục

Bộ GD&ĐT ban hành danh mục ngành đào tạo thí điểm trình độ giáo dục đại học

11/06/2024 12:34

Bộ GD&ĐT ban hành danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.

Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học:

Mã ngành
Tên ngành
Hiệu lực
Ghi chú
721
Nghệ thuật


72102
Nghệ thuật trình diễn


7210206
Quản lý nghệ thuật


7210212
Công nghệ âm nhạc


7210215
Quản lý âm nhạc


72104
Mỹ thuật ứng dụng


7210408
Nghệ thuật số


7210412
Phục chế mỹ thuật


7210413
Giám tuyển mỹ thuật


722
Nhân văn


72202
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài


7220214
Ngôn ngữ Thái Lan


72290
Khác


7229047
Di sản học


731
Khoa học xã hội và hành vi


73101
Kinh tế học


7310110
Quản lý kinh tế


73103
Xã hội học và Nhân học


7310399
Giới và phát triển


73106
Khu vực học


7310631
Châu Á - Thái Bình Dương học


7310639
Châu Mỹ học


7310640
Hoa Kỳ học


738
Pháp luật


73801
Luật


7380109
Luật thương mại quốc tế


742
Khoa học sự sống


74202
Sinh học ứng dụng


7420204
Khoa học y sinh


744
Khoa học tự nhiên


74402
Khoa học trái đất


7440221
Biến đổi khí hậu


748
Máy tính và công nghệ thông tin


74802
Công nghệ thông tin


7480208
An ninh mạng


751
Công nghệ kỹ thuật


75190
Khác


7519002
Công nghệ nông nghiệp


752
Kỹ thuật


75201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật


7520107
Kỹ thuật Robot


75202
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông


7520215
Kỹ thuật điện, điện tử


75206
Kỹ thuật mỏ


7520605
Kỹ thuật khí thiên nhiên


758
Kiến trúc và xây dựng


75801
Kiến trúc và quy hoạch


7580109
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản


7580110
Thiết kế đô thị


75802
Xây dựng


7580215
Kỹ thuật an toàn giao thông


762
Nông, lâm nghiệp và thủy sản


76202
Lâm nghiệp


7620210
Lâm nghiệp


772
Sức khoẻ


77202
Dược học


7720202
Công nghệ dược phẩm


77204
Dinh dưỡng


7720402
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm


77206
Kỹ thuật Y học


7720604
Vật lý trị liệu


7720605
Hoạt động trị liệu


7720606
Ngôn ngữ trị liệu


7720607
Kỹ thuật y học thể dục thể thao


7720608
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả


7720609
Khúc xạ nhãn khoa


7720610
Kỹ thuật gây mê hồi sức


776
Dịch vụ xã hội


77601
Công tác xã hội


7760104
Dân số và phát triển


781
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân


78101
Du lịch


7810106
Du lịch văn hóa


785
Môi trường và bảo vệ môi trường


78501
Quản lý tài nguyên và môi trường


7850196
Quản lý tài nguyên khoáng sản


7850198
Quản lý tài nguyên nước


786
An ninh, Quốc phòng


78601
An ninh và trật tự xã hội


7860114
An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao


78602
Quân sự


7860215
Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng


Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ:

Mã ngành
Tên ngành
Hiệu lực
Ghi chú
821
Nghệ thuật


82102
Nghệ thuật trình diễn


8210206
Quản lý nghệ thuật


8210210
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống


822
Nhân văn


82290
Khác


8229047
Di sản học


831
Khoa học xã hội và hành vi


83102
Khoa học chính trị


8310205
Quản lý nhà nước


83106
Khu vực học


8310614
Hàn Quốc học


832
Báo chí và thông tin


83201
Báo chí và truyền thông


8320107
Truyền thông quốc tế


834
Kinh doanh và quản lý


83401
Kinh doanh


8340115
Marketing


8340120
Kinh doanh quốc tế


844
Khoa học tự nhiên


84402
Khoa học trái đất


8440221
Biến đổi khí hậu


84403
Khoa học môi trường


8440304
Quản lý, an toàn và sức khỏe môi trường


858
Kiến trúc và xây dựng


85801
Kiến trúc và quy hoạch


8580104
Phát triển đô thị bền vững


85802
Xây dựng


8580215
Kỹ thuật an toàn giao thông


872
Sức khoẻ


87201
Y học


8720113
Dịch tễ học thực địa


876
Dịch vụ xã hội


87601
Công tác xã hội


8760103
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật


881
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân


88101
Du lịch


8810106
Du lịch văn hóa


88102
Khách sạn, nhà hàng


8810201
Quản trị khách sạn


8810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống


88103
Thể dục, thể thao


8810302
Huấn luyện thể thao


886
An ninh - Quốc phòng


88601
An ninh và trật tự xã hội


8860114
An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao


Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ:

Mã ngành
Tên ngành
Hiệu lực
Ghi chú
921
Nghệ thuật


92101
Mỹ thuật


9210102
Mỹ thuật tạo hình


92102
Nghệ thuật trình diễn


9210206
Quản lý nghệ thuật


922
Nhân văn


92290
Khác


9229047
Di sản học


931
Khoa học xã hội và hành vi


93101
Kinh tế học


9310109
Kinh tế và quản lý tài nguyên biển


932
Báo chí và thông tin


93201
Báo chí và truyền thông


9320108
Quan hệ công chúng


944
Khoa học tự nhiên


94403
Khoa học môi trường


9440306
Bảo tồn thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững


946
Toán và thống kê


94601
Toán học


9460107
Khoa học tính toán


951
Công nghệ kỹ thuật


95106
Quản lý công nghiệp


9510602
Quản lý năng lượng


981
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân


98103
Thể dục, thể thao


9810302
Huấn luyện thể thao


Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Bộ GD&ĐT ban hành danh mục ngành đào tạo thí điểm trình độ giáo dục đại học