Ngoài ra, "đơm" cũng có nhiều nghĩa khác như:
- (Động từ): Lấy thức ăn từ xoong nồi ra bát, đĩa,... Chẳng hạn "đơm cho một bát thật đầy", "đơm xôi ra đĩa".
- (Động từ): Khâu cho bộ phận phụ (như khuy, dải,...) dính liền vào quần áo. Chẳng hạn "đơm lại cái cúc áo bị đứt".
- (Động từ): Dùng đơm hoặc lờ để bắt cá.
- (Phương ngữ, Khẩu ngữ): Bố trí sẵn để lừa bắt hoặc để đón đánh. Chẳng hạn "phục sẵn để đơm địch".
- (Danh từ): Đồ đan bằng tre đặt ở chỗ nước chảy để đón bắt cá.