Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng 172 cơ sở giáo dục đại học, 11 trường cao đẳng sư phạm

Hải Bình | 29/06/2022, 21:02
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

GD&TĐ - Bộ GD&ĐT công bố danh sách các cơ sở giáo dục đại học; các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định và được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục. Dữ liệu cập nhật đến ngày 31/5/2022.

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm ĐGN

Kết quả đánh giá

Nghị quyết của

Hội đồng KĐCLGD

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

10/2015

12/2021(V2)

V1: Đạt 82%

V2: 4,01; 4,01; 4,06; 4,041

01/NQ-HĐKĐCL

40/ NQ-HĐKĐCL

11/3/2022

11/3/2027

2.

Trường ĐH Giao thông Vận tải

VNU-CEA

01/2016

01/2022(V2)

V1: Đạt 83,6%

V2: 3,94; 4,01; 4,16; 3,961

02/NQ-HĐKĐCL

14/3/2022

14/3/2027

3.

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

12/2015

Đạt 91,8%

01/NQ-HĐKĐCLGD

09/9/2016

09/9/2021

4.

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

12/2021

Đạt 86,9%

V2: 4,29; 4,06; 4,01; 4,021

03/NQ-HĐKĐCLGD

35/NQ-HĐKĐCLGD

12/5/2022

12/5/2027

5.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 86,9%

02/NQ-HĐKĐCLGD

09/9/2016

09/9/2021

6.

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

VNU-HCM CEA

3/2016

Đạt 80,33%

04/NQ-HĐKĐCLGD

12/9/2016

12/9/2021

7.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

5/2016

Đạt 85,2%

03/NQ-HĐKĐCL

14/10/2016

14/10/2021

8.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

Đạt 80,3%

05/NQ-HĐKĐCL

14/10/2016

14/10/2021

9.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

VNU-CEA

4/2016

12/2021 (V2)

V1: Đạt 83,6%

V2: 4,02; 4,01; 4,35; 4,331

04/NQ-HĐKĐCL

41/ NQ-HĐKĐCL

11/3/2022

11/3/2027

10.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

12/2015

Đạt 88,5%

06/NQ-HĐKĐCL

14/10/2016

14/10/2021

11.

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

11/2021 (V2)

V1: Đạt 88,5%

V2: 4,09; 3,94; 4,09; 3,831

06/NQ-HĐKĐCLGD

01/NQ-HĐKĐCLGD

08/3/2022

08/3/2027

12.

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

VNU-HCM CEA

4/2016

Đạt 88,5%

05/NQ-HĐKĐCLGD

17/11/2016

17/11/2021

13.

Trường ĐH Duy Tân

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 85,25%

03/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2017

20/02/2022

14.

Học viện Tài chính

CEA-AVU&C

12/2016

Đạt 88,52%

02/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2017

20/02/2022

15.

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-AVU&C

11/2016

Đạt 86,88%

01/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2017

20/02/2022

16.

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

CEA-AVU&C

01/2017

Đạt 83,6%

04/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2017

20/02/2022

17.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 83,6%

02/NQ-HĐKĐCL

24/3/2017

24/3/2022

18.

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

VNU-CEA

12/2016

Đạt 85,2%

07/NQ-HĐKĐCL

27/3/2017

27/3/2022

19.

Trường ĐH Sài Gòn

VNU-CEA

01/2017

Đạt 80,3%

08/NQ-HĐKĐCL

29/3/2017

29/3/2022

20.

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10/2016

Đạt 86,9%

01/NQ-HĐKĐCL

27/3/2017

27/3/2022

21.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 86,9%

06/NQ-HĐKĐCL

03/4/2017

03/4/2022

22.

Trường ĐH Ngoại thương

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

05/NQ-HĐKĐCL

07/4/2017

07/4/2022

23.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

11/2016

Đạt 85,2%

04/NQ-HĐKĐCL

10/4/2017

10/4/2022

24.

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

VNU-CEA

10 /2016

Đạt 83,6%

03/NQ-HĐKĐCL

12/4/2017

12/4/2022

25.

Trường ĐH Luật TP. HCM

VNU-HCM CEA

10/2016

Đạt 85,25%

01/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

26.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 81,97%

02/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

27.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

VNU-HCM CEA

11/2016

Đạt 86,89%

04/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

28.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

05/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

29.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 80,33%

06/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

30.

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

VNU-HCM CEA

12/2016

Đạt 88,52%

03/NQ-HĐKĐCLGD

03/5/2017

03/5/2022

31.

Trường ĐH Y Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 86,9%

26/NQ-HĐKĐCL

31/8/2017

31/8/2022

32.

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

VNU-CEA

4/2017

Đạt 82%

16/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

33.

Học viện Ngân hàng

VNU-CEA

4/2017

Đạt 83,6%

17/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

34.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

24/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

35.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

25/NQ-HĐKĐCL

05/9/2017

05/9/2022

36.

Trường ĐH Vinh

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

15/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

06/9/2022

37.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

18/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

06/9/2022

38.

Trường ĐH Hồng Đức

VNU-CEA

5/2017

Đạt 83,6%

19/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

06/9/2022

39.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

VNU-CEA

6/2017

Đạt 88,5%

23/NQ-HĐKĐCL

06/9/2017

06/9/2022

40.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

VNU-CEA

6/2017

Đạt 85,2%

22/NQ-HĐKĐCL

07/9/2017

07/9/2022

41.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

VNU-CEA

3/2017

Đạt 83,6%

14/NQ-HĐKĐCL

08/9/2017

08/9/2022

42.

Trường ĐH Đồng Tháp

VNU-CEA

5/2017

Đạt 82%

20/NQ-HĐKĐCL

08/9/2017

08/9/2022

43.

Trường ĐH Quy Nhơn

CEA-UD

4/2017

Đạt 83,6%

01/NQ-HĐKĐCLGD

11/10/2017

10/10/2022

44.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

CEA-UD

8/2017

Đạt 81,97%

02/NQ-HĐKĐCLGD

11/10/2017

10/10/2022

45.

Trường ĐH Mở TP. HCM

VNU-HCM CEA

5/2017

Đạt 85,25%

07/NQ-HĐKĐCLGD

18/9/2017

18/9/2022

46.

Trường ĐH Tiền Giang

VNU-HCM CEA

4/2017

Đạt 83,61%

08/NQ-HĐKĐCLGD

18/9/2017

18/9/2022

47.

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

VNU-HCM CEA

7/2017

Đạt 85,25%

11/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2017

16/11/2022

48.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 80,33%

12/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2017

16/11/2022

49.

Trường ĐH Tài chính – Marketing

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 80,33%

13/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2017

16/11/2022

50.

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

VNU-HCM CEA

8/2017

Đạt 85,25%

14/NQ-HĐKĐCLGD

16/12/2017

16/12/2022

51.

Trường ĐH Sao Đỏ

CEA-

AVU&C

7/2017

Đạt 81,97%

09/NQ-HĐKĐCLGD

27/11/2017

27/11/2022

52.

Trường ĐH Y tế Công cộng

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 86,88%

10/NQ-HĐKĐCLGD

27/11/2017

27/11/2022

53.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 85,25%

05/NQ-HĐKĐCLGD

01/12/2017

01/12/2022

54.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

6/2017

Đạt 90,16%

08/NQ-HĐKĐCLGD

08/12/2017

08/12/2022

55.

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

4/2017

Đạt 83,60%

06/NQ-HĐKĐCLGD

11/12/2017

11/12/2022

56.

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

5/2017

Đạt 85,25%

07/NQ-HĐKĐCLGD

12/12/2017

12/12/2022

57.

Trường ĐH Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 83,60%

15/NQ-HĐKĐCLGD

22/12/2017

22/12/2022

58.

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 85,25%

12/NQ-HĐKĐCLGD

25/12/2017

25/12/2022

59.

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

14/NQ-HĐKĐCLGD

03/01/2018

03/01/2023

60.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

CEA-

AVU&C

10/2017

Đạt 85,25%

13/NQ-HĐKĐCLGD

03/01/2018

03/01/2023

61.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

CEA-

AVU&C

9/2017

Đạt 83,60%

11/NQ-HĐKĐCLGD

09/01/2018

09/01/2023

62.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

VNU-CEA

7/2017

Đạt 83,6%

01/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

63.

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

VNU-CEA

8/2017

Đạt 85,2%

02/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

64.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

VNU-CEA

8/2017

Đạt 83,6%

03/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

65.

Trường ĐH Lâm nghiệp

VNU-CEA

9/2017

Đạt 86.9%

04/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

66.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

VNU-CEA

9/2017

Đạt 83.6%

05/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

67.

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

VNU-CEA

9/2017

Đạt 85.2%

06/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

68.

Trường ĐH Luật Hà Nội

VNU-CEA

10/2017

Đạt 80.3%

07/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

69.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

VNU-CEA

10/2017

Đạt 82.0%

08/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

70.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

VNU-CEA

11/2017

Đạt 83.6%

09/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

71.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

VNU-CEA

11/2017

Đạt 82.0%

10/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

72.

Trường ĐH Dược Hà Nội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 86.9%

11/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

73.

Trường ĐH Hòa Bình

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80.3%

12/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

74.

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80.3%

13/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

75.

Trường ĐH Tây Đô

VNU-CEA

12/2017

Đạt 82.0%

14/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

76.

Trường ĐH Mở Hà Nội

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80.3%

15/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

77.

Trường ĐH Thương mại

VNU-CEA

01/2018

Đạt 85.2%

16/NQ-HĐKĐCL

30/3/2018

30/3/2023

78.

Trường ĐH Nha Trang

VNU-HCM CEA

9/2017

Đạt 83,6%

02/NQ-HĐKĐCLGD

16/3/2018

16/3/2023

79.

Trường ĐH An Giang

VNU-HCM CEA

10/2017

Đạt 80,33%

03/NQ-HĐKĐCLGD

16/3/2018

16/3/2023

80.

Trường ĐH Lạc Hồng

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 81,89%

01/NQ-HĐKĐCLGD

16/3/2018

16/3/2023

81.

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 80,33%

07/NQ-HĐKĐCLGD

07/5/2018

07/5/2023

82.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 81,97%

09/NQ-HĐKĐCLGD

08/5/2018

08/5/2023

83.

Trường ĐH Đông Á

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 83,61%

05/NQ-HĐKĐCLGD

08/5/2018

08/5/2023

84.

Trường ĐH Văn Lang

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

06/NQ-HĐKĐCLGD

11/5/2018

11/5/2023

85.

Trường ĐH Hùng Vương

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

02/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

86.

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

CEA-

AVU&C

01/2018

Đạt 81,97%

04/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

87.

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

08/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

88.

Học viện Hàng không Việt Nam

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 80,33%

01/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

89.

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

CEA-

AVU&C

12/2017

Đạt 83,61%

03/NQ-HĐKĐCLGD

14/5/2018

14/5/2023

90.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,33%

10/NQ-HĐKĐCLGD

30/6/2018

30/6/2023

91.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

11/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

92.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 80,3%

12/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

93.

Học viện Chính sách và Phát triển

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 83,61%

13/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

94.

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

14/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

95.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 81,97%

15/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

96.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

16/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

97.

Trường ĐH Hải Phòng

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

17/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

98.

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

CEA-

AVU&C

3/2018

Đạt 81,97%

18/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

99.

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

CEA-

AVU&C

4/2018

Đạt 80,3%

19/NQ-HĐKĐCLGD

29/6/2018

29/6/2023

100.

Trường ĐH Cần Thơ

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 86,89%

05/NQ-HĐKĐCLGD

20/4/2018

20/4/2023

101.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

CEA-UD

12/2017

Đạt 85,25%

05/NQ-HĐKĐCLGD

02/6/2018

01/6/2023

102.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

CEA-UD

01/2018

Đạt 81,97%

07/NQ-HĐKĐCLGD

27/5/2018

26/5/2023

103.

Trường ĐH Cửu Long

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

06/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

104.

Trường ĐH Xây dựng Miền Tây

CEA-UD

02/2018

Đạt 81,97%

10/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

105.

Trường ĐH Quảng Bình

CEA-UD

11/2017

Đạt 81,97%

04/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

106.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

VNU-HCM CEA

01/2018

Đạt 83,61%

07/NQ-HĐKĐCLGD

04/6/2018

04/6/2023

107.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

VNU-HCM CEA

12/2017

Đạt 82%

06/NQ-HĐKĐCLGD

11/6/2018

11/6/2023

108.

Trường ĐH Lao động - Xã hội

VNU-CEA

12/2017

Đạt 80,3%

17/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

109.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

VNU-CEA

01/2018

Đạt 83,6%

18/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

110.

Học viện Quản lý giáo dục

VNU-CEA

01/2018

Đạt 80,3%

19/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

111.

Trường ĐH Điện lực

VNU-CEA

3/2018

Đạt 82%

20/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

112.

Trường ĐH Thăng Long

VNU-CEA

4/2018

Đạt 85,2%

21/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

113.

Trường ĐH Hà Tĩnh

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

22/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

114.

Trường ĐH Công đoàn

VNU-CEA

4/2018

Đạt 82%

23/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

115.

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

VNU-CEA

4/2018

Đạt 80,3%

24/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

116.

Trường ĐH Bình Dương

CEA-UD

01/2018

Đạt 80,33%

09/NQ-HĐKĐCLGD

15/6/2018

14/6/2023

117.

Trường ĐH Việt Bắc

CEA-UD

3/2018

Đạt 80,33%

11/NQ-HĐKĐCLGD

16/6/2018

15/6/2023

118.

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

CEA-UD

7/2018

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]

11/NQ-HĐKĐCLGD

15/11/2018

14/11/2023

119.

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

VNU-HCM CEA

8/2018

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

10/NQ-HĐKĐCLGD

02/01/2019

02/01/2024

120.

Trường ĐH Thuỷ lợi

VNU-CEA

9/2018

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

01/NQ-HĐKĐCL

20/3/2019

20/3/2024

121.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

CEA-AVU&C

01/2019

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

01/NQ-HĐKĐCLGD

18/3/2019

18/3/2024

122.

Trường ĐH Đà Lạt

VNU-HCM CEA

4/2019

3,81; 3,53; 3,76; 3,631

04/NQ-HĐKĐCLGD

23/7/2019

23/7/2024

123.

Trường ĐH FPT

VU-CEA

01/2019

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

03/NQ-HĐKĐCL

08/8/2019

08/8/2024

124.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

CEA-AVU&C

7/2019

4,19; 3,93; 4,01; 3,961

41/NQ-HĐKĐCLGD

16/9/2019

16/9/2024

125.

Trường ĐH Phan Thiết

VNU-CEA

9/2018

3,84; 3,64; 3,68; 3,631

33/NQ-HĐKĐCL

27/9/2019

27/9/2024

126.

Trường ĐH Đại Nam

CEA-AVU&C

9/2019

3,85; 4,17; 3,99; 4,001

05/NQ-HĐKĐCLGD

18/11/2019

18/11/2024

127.

Trường ĐH Tân Trào

CEA-AVU&C

9/2019

4,16; 4,21; 4,22; 4,381

06/NQ-HĐKĐCLGD

18/11/2019

18/11/2024

128.

Trường ĐH Trà Vinh

VNU-HCM CEA

7/2019

4,16; 4,17; 4,15; 4,01

13/NQ-HĐKĐCLGD

20/11/2019

20/11/2024

129.

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

VU-CEA

8/2019

3,72; 3,73; 3,82; 4,081

05/NQ-HĐKĐCL

22/01/2020

22/01/2025

130.

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

VU-CEA

10/2019

3,96; 3,72; 3,82; 3,881

06/NQ-HĐKĐCL

22/01/2020

22/01/2025

131.

Trường ĐH Hoa Sen

CEA-AVU&C

02/2020

3,94; 4,02; 3,84; 3,851

05/NQ-HĐKĐCLGD

14/02/2020

14/02/2025

132.

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

CEA-AVU&C

02/2020

4,04; 4,27; 4,11; 4,331

06/NQ-HĐKĐCLGD

14/02/2020

14/02/2025

133.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

CEA-UD

02/2020

4,07; 4,06; 4,07; 4,021

01/2020/NQ-HĐKĐCLGD

03/02/2020

03/02/2025

134.

Trường ĐH Văn Hiến

CEA-UD

3/2020

3,88; 3,95; 3,81; 3,791

03/2020/NQ-HĐKĐCLGD

12/3/2020

12/3/2025

135.

Trường ĐH Nội vụ

VNU-CEA

12/2019

3,79; 3,69; 3,76; 3,751

39/NQ-HĐKĐCL

12/3/2020

12/3/2025

136.

Học viện Ngoại giao

VNU-CEA

01/2020

3,98; 3,81; 4,14; 4,361

40/NQ-HĐKĐCL

12/3/2020

12/3/2025

137.

Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh

VNU-HCM CEA

9/2019

3,64; 3,55; 3,53; 3,501

09/NQ-HĐKĐCLGD

08/4/2020

08/4/2025

138.

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

VNU-HCM CEA

11/2019

4,03; 3,64; 3,74; 3,611

10/NQ-HĐKĐCLGD

08/4/2020

08/4/2025

139.

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

CEA-AVU&C

12/2019

4,25; 4,28; 4,03; 4,401

07/NQ-HĐKĐCLGD

06/4/2020

06/4/2025

140.

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

CEA-UD

3/2020

3,93; 4,06; 4,10; 4,021

04/2020/NQ-HĐKĐCLGD

20/6/2020

20/6//2025

141.

Trường Đại học PHENIKAA

VNU-CEA

7/2020

4,01; 3,80; 3,88; 4,001

42/NQ-HĐKĐCL

31/7/2020

31/7/2025

142.

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao

Hà Nội

VNU-CEA

6/2020

3,84; 3,73; 3,82; 3,881

43/NQ-HĐKĐCL

06/8/2020

06/8/2025

143.

Trường ĐH Hoa Lư

VU-CEA

3/2020

3,79; 3,84; 3,87; 3,631

07/NQ-HĐKĐCL

10/8/2020

10/8/2025

144.

Trường ĐH Thủ đô Hà Nội

VU-CEA

6/2020

4,03; 4,05; 3,93; 3,711

08/NQ-HĐKĐCL

10/8/2020

10/8/2025

145.

Học viện Phụ nữ Việt Nam

CEA-AVU&C

6/2020

3,83; 3,78; 3,79; 3,771

22/NQ-HĐKĐCLGD

22/9/2020

22/9/2025

146.

Trường ĐH Quảng Nam

CEA-UD

5/2020

3,9; 3,8; 3,83; 3,791

08/2020/NQ-HĐKĐCLGD

27/10/2020

27/10/2025

147.

Trường ĐH Tây Nguyên

CEA-UD

6/2020

4,05; 3,79; 3,87; 3,921

09/2020/NQ-HĐKĐCLGD

27/10/2020

27/10/2025

148.

Trường ĐH YERSIN Đà Lạt

CEA-AVU&C

8/2020

4,09; 4,03; 3,92; 3,941

23/NQ-HĐKĐCLGD

16/11/2020

16/11/2025

149.

Trường ĐH Thành Đông

VU-CEA

8/2020

3,86; 3,63; 3,59; 3,581

09/NQ-HĐKĐCLGD

26/11/2020

26/11/2025

150.

Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

CEA-UD

12/2020

3,99; 3,85; 3,94; 3,861

10/2020/NQ-HĐKĐCLGD

19/01/2021

19/01/2026

151.

Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

CEA-UD

11/2020

3,98; 3,86; 3,86; 3,881

01/2021/NQ-HĐKĐCLGD

22/02/2021

22/02/2026

152.

Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh

CEA-UD

11/2020

4,05; 4,00; 3,97; 4,001

02/2021/NQ-HĐKĐCLGD

22/02/2021

22/02/2026

153.

Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

CEA-UD

11/2020

4,02; 3,94; 3,88; 3,861

03/2021/NQ-HĐKĐCLGD

25/02/2021

25/02/2026

154.

Trường ĐH Tây Bắc

CEA-AVU&C

9/2020

3,78; 3,80; 3,82; 3,731

01/NQ-HĐKĐCLGD

24/5/2021

24/5/2026

155.

Trường ĐH Buôn Ma Thuột

CEA-AVU&C

10/2020

3,80; 4,06; 3,84; 3,851

02/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

156.

Trường ĐH Gia Định

CEA-AVU&C

10/2020

3,90; 3,99; 3,93; 3,851

03/NQ-HĐKĐCLGD

24/5/2021

24/5/2026

157.

Trường ĐH Hải Dương

CEA-AVU&C

11/2020

3,81; 3,78; 3,82; 3,731

04/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

158.

Trường ĐH Y khoa Vinh

CEA-AVU&C

12/2020

3,94; 4,19; 4,02; 3,901

05/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

159.

Trường ĐH Công nghiệp Việt – Hung

CEA-AVU&C

12/2020

3,70; 3,87; 3,92; 3,921

06/NQ-HĐKĐCLGD

26/5/2021

26/5/2026

160.

Trường ĐH Hạ Long

VU-CEA

4/2020

3,95; 3,73; 3,86; 3,671

46/NQ-HĐKĐCLV

18/5/2021

18/5/2026

161.

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường

TP. Hồ Chí Minh

VU-CEA

5/2020

3,81; 3,91; 3,87; 3,671

61/NQ-HĐKĐCLV

15/8/2021

15/8/2026

162.

Trường ĐH Võ Trường Toản

VU-CEA

4/2020

3,84; 3,72; 3,67; 3,791

62/NQ-HĐKĐCLV

15/8/2021

15/8/2026

163.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

VU-CEA

4/2020

3,88; 3,80; 3,79; 3,651

63/NQ-HĐKĐCLV

15/8/2021

15/8/2026

164.

Trường ĐH Thành Đô

VNU-CEA

6/2019

7/2021

3,84; 3,91; 3,69; 3,651

35/NQ-HĐKĐCL

25/8/2021

25/8/2026

165.

Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

VNU-CEA

11/2021

3,81; 3,79; 3,77; 3,751

39/ NQ-HĐKĐCL

11/3/2022

11/3/2027

166.

Trường ĐH Thái Bình Dương

VU-CEA

01/2022

3,85; 3,78; 3,74; 3,731

84/NQ-HĐKĐCLV

14/4/2022

14/4/2027

167.

Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

VU-CEA

11/2021

3,81; 3,78; 3,82; 3,831

83/NQ-HĐKĐCLV

15/4/2022

15/4/2027

168.

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

CEA-AVU&C

12/2021

3,82; 3,96; 3,82; 3,85

40/NQ-HĐKĐCLGD

29/4/2022

29/4/2027

169.

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ

Hà Nội

CEA-AVU&C

9/2021

3,54; 3,69; 3,52; 3,71

01/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027

170.

Trường ĐH Thái Bình

CEA-AVU&C

10/2021

3,87; 3,89; 3,82; 3,85

20/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027

171.

Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội

CEA-AVU&C

10/2021

3,80; 3,83; 3,77; 3,81

21/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027

172.

Trường ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

CEA-AVU&C

11/2021

3,86; 3,98; 3,87; 4,13

25/NQ-HĐKĐCLGD

04/5/2022

04/5/2027










2. Các trường cao đẳng sư phạm

TT

Tên trường

Tổ chức kiểm định CLGD

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

Nghị quyết của

Hội đồng KĐCLGD

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường CĐSP Trung ương

VNU- CEA

5/2017

Đạt 85,5%

21/NQ-HĐKĐCL

07/9/2017

07/9/2022

2.

Trường CĐSP Trung ương Nha Trang

CEA-UD

01/2018

Đạt 85,45%

08/NQ-HĐKĐCLGD

25/5/2018

24/5/2023

3.

Trường CĐSP Nam Định

VNU- CEA

5/2018

Đạt 80%

25/NQ-HĐKĐCL

30/6/2018

30/6/2023

4.

Trường CĐSP Nghệ An

VU-CEA

4/2019

Đạt 83,63%

04/NQ-HĐKĐCL

26/8/2019

26/8/2024

5.

Trường CĐSP Kiên Giang

VNU-HCM CEA

5/2019

Đạt 85,45%

05/NQ-HĐKDCL

12/8/2019

12/8/2024

6.

Trường CĐSP Điện Biên

CEA-

AVU&C

7/2019

Đạt 85,45%

03/NQ-HĐKDCLGD

26/9/2019

26/9/2024

7.

Trường CĐSP Thừa Thiên Huế

CEA-UD

01/2019

Đạt 85,45%

02/2020/NQ-HĐKĐCLGD

20/02/2020

20/02/2025

8.

Trường CĐSP Bắc Ninh

CEA-

AVU&C

12/2019

Đạt 85,45%

04/NQ-HĐKDCLGD

06/3/2020

06/3/2025

9.

Trường CĐSP Hoà Bình

VNU-CEA

5/2020

Đạt 81,82%

41/NQ-HĐKĐCL

20/8/2020

20/8/2025

10.

Trường CĐSP Đà Lạt

CEA-UD

11/2020

Đạt 92,72%

04/2021/NQ-HĐKĐCLGD

11/3/2021

11/3/2026

11.

Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu

VNU-HCM CEA

12/2021

Đạt 81,82%

11/NQ-HĐKDCL

21/3/2022

21/3/2027

II. THEO TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI

TT

Tên trường

Tên tổ chức

Thời điểm đánh giá ngoài

Kết quả đánh giá

Giấy chứng nhận

Ngày cấp

Giá trị đến

1.

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

AUN-QA

9/2017

Đạt

10/10/2017

09/10/2022

2.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

3.

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

4.

Trường ĐH Xây dựng

HCERES

3/2017

Đạt

12/6/2017

6/2022

5.

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG HN)

AUN-QA

01/2017

Đạt

20/02/2017

19/02/2022

6.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

HCERES

4/2018

Đạt

02/7/2018

02/7/2023

7.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

AUN-QA

11/2018

Đạt

27/12/2018

26/12/2023

[1] Ghi chú: Điểm trung bình lần lượt của 4 lĩnh vực (ĐBCL về chiến lược; ĐBCL về hệ thống; ĐBCL về thực hiện chức năng; Kết quả hoạt động)

Theo giaoducthoidai.vn
https://giaoducthoidai.vn/cong-nhan-dat-tieu-chuan-chat-luong-172-co-so-giao-duc-dai-hoc-11-truong-cao-dang-su-pham-post598945.html
Copy Link
https://giaoducthoidai.vn/cong-nhan-dat-tieu-chuan-chat-luong-172-co-so-giao-duc-dai-hoc-11-truong-cao-dang-su-pham-post598945.html
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng 172 cơ sở giáo dục đại học, 11 trường cao đẳng sư phạm