Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố các địa điểm tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025-2026 trên địa bàn thành phố.
Theo đó, toàn thành phố có 201 điểm thi, đặt tại các trường THCS, THPT và Trung tâm GDNN-GDTX, tại tất cả các quận, huyện, thị xã.
Các điểm thi này đã được Ban chỉ đạo thi thành phố và các quận, huyện, thị xã kiểm tra kỹ lưỡng, bảo đảm các điều kiện an toàn theo đúng quy chế thi.
Điểm thi có nhiều thí sinh dự thi nhất là THPT Nguyễn Du-Thanh Oai, gồm 42 phòng thi với 1000 thí sinh dự thi. Tiếp theo là các điểm thi THPT Phú Xuyên B (39 phòng thi, 932 thí sinh), THPT Xuân Mai (39 phòng thi, 922 thí sinh), THCS Lê Quý Đôn - Hà Đông (36 phòng thi, 864 thí sinh).
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT thành phố Hà Nội năm học 2025-2026 sẽ diễn ra trong các ngày 7 và 8/6. Toàn thành phố có gần 104.000 thí sinh đăng ký dự thi.
Thí sinh căn cứ điểm thi được ghi trong phiếu báo thi của mình để đến đúng địa chỉ, thời gian quy định.
Danh sách các điểm thi vào lớp 10 tại Hà Nội
Mã | Tên điểm thi | Số phòng thi | Số thí sinh | Địa chỉ |
001 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 34 | 768 | Số 50 Nam Cao, quận Ba Đình |
002 | THPT Phạm Hồng Thái | 22 | 528 | Số 1, Nguyễn Văn Ngọc, quận Ba Đình |
003 | THCS Phan Chu Trinh-Ba Đình | 23 | 504 | Số 24, phố Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình |
004 | THPT Phan Đình Phùng | 28 | 604 | Số 30, phố Phan Đình Phùng, quận Ba Đình |
005 | THPT Ba Vì | 18 | 432 | Xã Ba Trại, huyện Ba Vì |
006 | THCS Ba Trại - Ba Vì | 15 | 341 | Xã Ba Trại, huyện Ba Vì |
007 | THPT Bất Bạt | 15 | 359 | Xã Sơn Đà, huyện Ba Vì |
008 | THPT Minh Quang | 17 | 393 | Xã Minh Quang, huyện Ba Vì |
009 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 21 | 504 | Xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì |
010 | THCS Vạn Thắng - Ba Vì | 21 | 482 | Xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì |
011 | THPT Quảng Oai | 22 | 528 | Số 288 đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
012 | THCS Tây Đằng - Ba Vì | 22 | 511 | Số 163 Đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
013 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 34 | 777 | Số 4 Phố Võ Quý Huân, quận Bắc Từ Liêm |
014 | THPT Thượng Cát | 12 | 288 | Đường Sùng Khang, quận Bắc Từ Liêm |
015 | THCS Thượng Cát - Bắc Từ Liêm | 13 | 282 | Đường Kỳ Vũ, quận Bắc Từ Liêm |
016 | THPT Xuân Đỉnh | 20 | 480 | Số 178, đường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
017 | THCS Xuân Đỉnh - Bắc Từ Liêm | 14 | 325 | Số 188 Đường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
018 | THPT Phan Huy Chú -Đống Đa | 25 | 600 | Số 34, ngõ 49, phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa |
019 | THCS Dịch Vọng Hậu-Cầu Giấy | 25 | 600 | Ngõ 78 phố Duy Tân, quận Cầu Giấy |
020 | THCS Trần Duy Hưng - Cầu Giấy | 30 | 720 | Số 5 phố Nguyễn Xuân Linh, quận Cầu Giấy |
021 | THPT chuyên Hà Nội -Amsterdam | 30 | 662 | Số 1 đường Hoàng Minh Giám, quận Cầu Giấy |
022 | THPT Cầu Giấy | 22 | 528 | Số 8, ngõ 118 đường Nguyễn Khánh Toàn, quận Cầu Giấy |
023 | THCS Dịch Vọng - Cầu Giấy | 18 | 378 | Số 186 đường Nguyễn Khánh Toàn, quận Cầu Giấy |
024 | THPT Yên Hòa | 23 | 530 | Số 251 Nguyễn Khang, quận Cầu Giấy |
025 | THPT Chúc Động | 21 | 504 | Xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ |
026 | THCS Tốt Động - Chương Mỹ | 12 | 282 | Xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ |
027 | THPT Chương Mỹ A | 23 | 552 | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
028 | THCS Ngọc Hòa -Chương Mỹ | 14 | 317 | Xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ |
029 | THPT Chương Mỹ B | 23 | 552 | Xã Hồng Phú, huyện Chương Mỹ |
030 | THCS Đồng Phú -Chương Mỹ | 13 | 310 | Xã Hồng Phú, huyện Chương Mỹ |
031 | THPT Xuân Mai | 39 | 922 | Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
032 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 27 | 648 | Xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ |
033 | THCS Lương Mỹ -Chương Mỹ | 15 | 347 | Xã Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ |
034 | THPT Đan Phượng | 33 | 778 | Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
035 | THPT Hồng Thái | 35 | 797 | Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng |
036 | THPT Tân Lập | 14 | 336 | Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
037 | THCS Tân Lập-Đan Phượng | 14 | 336 | Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
038 | THPT Thọ Xuân | 15 | 347 | Xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng |
039 | THPT Bắc Thăng Long | 18 | 432 | Xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
040 | THCS Kim Chung -Đông Anh | 16 | 362 | Xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
041 | THPT Cổ Loa | 22 | 528 | Xã Đông Hội, huyện Đông Anh |
042 | THCS Cổ Loa - Đông Anh | 21 | 476 | Xã Cổ Loa, huyện Đông Anh |
043 | THCS Thị Trấn Đông Anh - Đông Anh | 20 | 480 | Tổ 9 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh |
044 | THCS Nguyên Khê -Đông Anh | 32 | 748 | Xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh |
045 | THPT Liên Hà | 18 | 432 | Xã Liên Hà, huyện Đông Anh |
046 | THCS Thụy Lâm -Đông Anh | 13 | 310 | Xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
047 | THPT Vân Nội | 24 | 576 | Xã Vân Nội, huyện Đông Anh |
048 | THCS Bắc Hồng - Đông Anh | 21 | 490 | Xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh |
049 | THPT Đống Đa | 25 | 600 | Số 10 ngõ Quan Thổ 1, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa |
050 | THCS Nguyễn Trường Tộ - Đống Đa | 39 | 838 | Số 28 ngõ 371 đường La Thành, quận Đống Đa |
051 | THPT Kim Liên | 27 | 619 | Số 1 ngõ 4C, phố Đặng Văn Ngữ, quận Đống Đa |
052 | THPT Lê Quý Đôn -Đống Đa | 20 | 480 | Số 195 ngõ Xã Đàn 2, quận Đống Đa |
053 | THCS Đống Đa - Đống Đa | 18 | 347 | 28 phố Lương Định Của, quận Đống Đa |
054 | THPT Quang Trung -Đống Đa | 25 | 600 | Số 178 đường Láng, quận Đống Đa |
055 | THCS Thái Thịnh -Đống Đa | 16 | 341 | Số 131A, Phố Thái Thịnh, quận Đống Đa |
056 | |THPT Cao Bá Quát -Gia Lâm | 20 | 480 | Số 57 đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
057 | THCS Cao Bá Quát -Gia Lâm | 20 | 455 | Khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
058 | THPT Dương Xá | 28 | 672 | Số 48 đường Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
059 | THCS Dương Xá-Gia Lâm | 13 | 304 | Số 28 đường Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
060 | THCS Bát Tràng - Gia Lâm | 19 | 456 | Xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
061 | THCS thị trấn Trâu Quỳ-Gia Lâm | 34 | 759 | Số 25 Nguyễn Khiêm Ích, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm |
062 | THCS Ninh Hiệp-Gia Lâm | 24 | 576 | Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
063 | THCS Thị Trấn Yên Viên-Gia Lâm | 30 | 668 | Số 12/670 Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm |
064 | THCS Nguyễn Trãi-Hà Đông | 30 | 720 | Số 2, Nguyễn Thị Minh Khai, quận Hà Đông, |
065 | THCS Lê Quý Đôn - Hà Đông | 36 | 864 | Lô TH01-khu ĐTM, phường Dương Nội, quận Hà Đông |
066 | THCS Dương Nội - Hà Đông | 32 | 768 | 101 đường Chùa Võ, quận Hà Đông, Hà Nội |
067 | THCS Trần Đăng Ninh - Hà Đông | 35 | 840 | Khu tái định cư Ngô Thì Nhậm, phường Quang Trung, quận Hà Đông |
068 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 34 | 748 | Số 560B đường Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội |
069 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 31 | 701 | Số 4 phố Nhuệ Giang, quận Hà Đông |
070 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 16 | 384 | Ngõ 2 đường Quang Trung, quận Hà Đông |
071 | THCS Phú La - Hà Đông | 20 | 474 | Phố Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông |
072 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 28 | 672 | Số 157 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông |
073 | THCS Phú Lương - Hà Đông | 18 | 420 | Tổ 6 phường Phú Lương, quận Hà Đông |
074 | THCS Ngô Quyền - Hai Bà Trưng | 18 | 432 | Số 273 Ngõ Quỳnh, quận Hai Bà Trưng |
075 | THCS Quỳnh Mai - Hai Bà Trưng | 17 | 364 | Số 8 phố Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng |
076 | THPT Thăng Long | 13 | 312 | Số 44 phố Tạ Quang Bửu, quận Hai Bà Trưng |
077 | THCS Hà Huy Tập-Hai Bà Trưng | 15 | 294 | Số 14 ngõ 204 phố Hồng Mai, quận Hai Bà Trưng |
078 | THPT Trần Nhân Tông | 20 | 480 | Số 15 phố Hương Viên, quận Hai Bà Trưng |
079 | THCS Lương Yên-Hai Bà Trưng | 19 | 367 | Ngõ 63 phố Lương Yên, quận Hai Bà Trưng |
080 | THCS Đức Giang-Hoài Đức | 30 | 704 | Xã Đức Giang, huyện Hoài Đức |
081 | THPT Hoài Đức B | 20 | 480 | Xã An Khánh, huyện Hoài Đức |
082 | THCS An Khánh - Hoài Đức | 20 | 466 | Xã An Khánh, huyện Hoài Đức |
083 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 20 | 480 | Xã Cát Quế, huyện Hoài Đức |
084 | THCS Yên Sở-Hoài Đức | 14 | 324 | Xã Yên Sở, huyện Hoài Đức |
085 | THPT Hoài Đức C | 20 | 480 | Xã Song Phương, huyện Hoài Đức |
086 | THCS Nguyễn Văn Huyên - Hoài Đức | 25 | 591 | Xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức |
087 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 20 | 480 | Số 8 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm |
088 | THCS Nguyễn Du-Hoàn Kiếm | 30 | 640 | Số 44-46 Hàng Quạt, quận Hoàn Kiếm |
089 | THCS Ngô Sĩ Liên-Hoàn Kiếm | 38 | 860 | Số 27-29 Hàm Long, quận Hoàn Kiếm |
090 | THCS Lĩnh Nam-Hoàng Mai | 22 | 528 | Ngõ 649 đường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai |
091 | THCS Trần Phú-Hoàng Mai | 21 | 453 | Số 16, đường Khuyến Lương, quận Hoàng Mai |
092 | THPT Trương Định | 22 | 528 | Số 204 phố Tân Mai, quận Hoàng Mai |
093 | THCS Tân Mai-Hoàng Mai | 24 | 527 | Số 147 phố Tân Mai, quận Hoàng Mai |
094 | THCS Hoàng Liệt-Hoàng Mai | 30 | 715 | Số 2, đường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai |
095 | THCS Thượng Thanh-Long Biên | 19 | 456 | Tổ 11 phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
096 | THCS Lý Sơn-Long Biên | 19 | 404 | Số 99 phố Đức Giang, quận Long Biên |
097 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 18 | 432 | Số 27 ngõ 298 đường Ngọc Lâm, quận Long Biên |
098 | THCS Ngọc Lâm-Long Biên | 17 | 336 | Số 6 ngõ 370 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên |
099 | THPT Phúc Lợi | 31 | 677 | Phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
100 | THCS Thạch Bàn-Long Biên | 36 | 811 | Số 193, đường Thạch Bàn, quận Long Biên |
101 | THPT Mê Linh | 27 | 634 | Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
102 | THPT Quang Minh | 28 | 672 | Thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh |
103 | THCS Chi Đông-Mê Linh | 12 | 272 | Thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh |
104 | THCS Tiền Phong-Mê Linh | 27 | 633 | Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
105 | THPT Tiến Thịnh | 31 | 741 | Xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh |
106 | Trường THPT Tự Lập | 17 | 394 | Thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh |
107 | THPT Yên Lãng | 27 | 627 | Xã Liên Mạc, huyện Mê Linh |
108 | THPT Hợp Thanh | 28 | 656 | Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức |
109 | THPT Mỹ Đức A | 17 | 408 | TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
110 | TH và THCS Mỹ Đức | 12 | 285 | TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
111 | THCS Hồng Sơn-Mỹ Đức | 16 | 384 | Xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức |
112 | THCS Tuy Lai-Mỹ Đức | 21 | 481 | Xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
113 | THPT Mỹ Đức C | 27 | 648 | Xã Vạn Tín, huyện Mỹ Đức |
114 | THCS Nguyễn Quý Đức-Nam Từ Liêm | 20 | 480 | Ngõ 8, đường Quang Tiến, quận Nam Từ Liêm |
115 | THCS Tây Mỗ-Nam Từ Liêm | 20 | 475 | Số 2, Phố Cầu Cốc, quận Nam Từ Liêm |
116 | THCS Mễ Trì-Nam Từ Liêm | 30 | 700 | Số 6, Ngõ Đồng Me, quận Nam Từ Liêm |
117 | THPT Xuân Phương | 18 | 432 | Tổ 3, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm |
118 | THCS Nam Từ Liêm-Nam Từ Liêm | 15 | 336 | Số 26 phố Thị Cấm, quận Nam Từ Liêm |
119 | THPT Mỹ Đình | 22 | 528 | Số 89 Đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm |
120 | THCS Mỹ Đình 1-Nam Từ Liêm | 21 | 432 | Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm |
121 | THPT Đồng Quan | 26 | 611 | Xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên |
122 | THPT Phú Xuyên A | 18 | 432 | Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên |
123 | THCS Trần Phú-Phú Xuyên | 12 | 280 | Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên |
124 | THPT Phú Xuyên B | 39 | 932 | Xã Tri Thủy, huyện Phú Xuyên |
125 | THPT Tân Dân | 13 | 312 | Xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên |
126 | THCS Tân Dân-Phú Xuyên | 14 | 329 | Xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên |
127 | THPT Ngọc Tảo | 29 | 696 | Xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ |
128 | THCS Ngọc Tảo-Phúc Thọ | 15 | 322 | Thôn 7, xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ, Hà Nội |
129 | THPT Phúc Thọ | 31 | 730 | Xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ |
130 | THCS Vân Phúc - Phúc Thọ | 12 | 288 | Xã Vân Phúc, huyện Phúc Thọ |
131 | THCS Long Xuyên - Phúc Thọ | 19 | 456 | Xã Long Thượng, huyện Phúc Thọ |
132 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 20 | 480 | Xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai |
133 | THCS Cộng Hòa - Quốc Oai | 14 | 318 | Xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai |
134 | THPT Minh Khai | 26 | 624 | Xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai, |
135 | |THCS Cấn Hữu-Quốc Oai | 15 | 360 | Xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai |
136 | THPT Quốc Oai | 36 | 861 | TT Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
137 | THPT Phan Huy Chú-Quốc Oai | 23 | 552 | Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai |
138 | THCS Sài Sơn-Quốc Oai | 17 | 385 | Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai |
139 | THCS Thị Trấn-Sóc Sơn | 16 | 384 | TT Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
140 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sóc Sơn | 17 | 385 | Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
141 | THPT Kim Anh | 20 | 480 | Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
142 | THCS Thanh Xuân-Sóc Sơn | 12 | 285 | Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn |
143 | THPT Minh Phú | 21 | 504 | Quốc lộ 35, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn |
144 | THCS Minh Phú-Sóc Sơn | 16 | 384 | Thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn |
145 | THCS Nguyễn Du-Sóc Sơn | 19 | 456 | Km số 2, Quốc lộ 2, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
146 | THCS Phú Minh-Sóc Sơn | 15 | 350 | Thôn Đoài, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn |
147 | THPT Trung Giã | 18 | 432 | Phố Ni, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
148 | THCS Trung Giã-Sóc Sơn | 18 | 415 | Phố Nỉ, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn |
149 | THCS Xuân Giang-Sóc Sơn | 22 | 528 | Thôn Xuân Tảo, xã Xuân Giang, huyện Sóc Sơn |
150 | THCS Đông Xuân-Sóc Sơn | 21 | 496 | Thôn Yêm, xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn |
151 | THCS Phùng Hưng-Sơn Tây | 19 | 456 | Đường Quang Trung, phường Trung Hưng, Sơn Tây |
152 | THPT chuyên Sơn Tây | 33 | 779 | Số 57 đường Đền Và, phường Trung Hưng, Sơn Tây |
153 | THPT Tùng Thiện | 24 | 559 | Số 20 phố Tùng Thiện, phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây |
154 | THPT Xuân Khanh | 21 | 490 | Số 175 đường Đá Bạc, phường Xuân Khanh, Sơn Tây |
155 | THCS Thành Công-Ba Đình | 28 | 672 | Khu C10, Tập thể Thành Công, quận Ba Đình |
156 | THCS Ba Đình-Ba Đình | 24 | 576 | Số 145 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình |
157 | THCS Chu Văn An-Tây Hồ | 30 | 720 | Số 17 Thụy Khuê, quận Tây Hồ |
158 | THCS Đông Thái-Tây Hồ | 24 | 576 | 149 Trích Sài, quận Tây Hồ |
159 | THCS Xuân La-Tây Hồ | 28 | 672 | Số 34 Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ |
160 | THPT chuyên Chu Văn An | 34 | 756 | Số 10 Thụy Khuê, phường Thuỵ Khuê, quận Tây Hồ |
161 | THPT Tây Hồ | 25 | 600 | Số 41 Phố Phú Thượng, quận Tây Hồ |
162 | THCS Phú Thượng-Tây Hồ | 23 | 508 | Số 37, Phú Gia, Phú Thượng, quận Tây Hồ |
163 | THPT Bắc Lương Sơn | 17 | 395 | Xã Yên Bình, huyện Thạch Thất |
164 | THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 20 | 480 | Xã Tân Xã, huyện Thạch Thất |
165 | THCS Bình Yên-Thạch Thất | 16 | 380 | Xã Bình Yên, huyện Thạch Thất |
166 | THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất | 31 | 722 | Xã Quang Trung, Thạch Thất |
167 | THPT Thạch Thất | 16 | 384 | Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất |
168 | THCS Đại Đồng-Thạch Thất | 15 | 352 | Xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất |
169 | THPT Minh Hà | 16 | 384 | Xã Lam Sơn, huyện Thạch Thất |
170 | THCS Thạch Thất-Thạch Thất | 14 | 319 | Thị trấn Liên Quan, Thạch Thất |
171 | THPT Nguyễn Du-Thanh Oai | 42 | 1000 | Xã Dân Hòa, huyện Thanh Oai |
172 | THPT Thanh Oai A | 29 | 696 | Xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai |
173 | THCS Nguyễn Trực-Thị trấn Kim Bài-Thanh Oai | 16 | 367 | Thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai |
174 | THCS Cao Viên-Thanh Oai | 30 | 701 | Xã Cao Viên, huyện Thanh Oai |
175 | THCS Ngũ Hiệp-Thanh Trì | 28 | 644 | Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì |
176 | THPT Ngô Thì Nhậm | 28 | 672 | Xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì |
177 | THCS Thanh Liệt-Thanh Trì | 24 | 561 | Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
178 | THCS Liên Ninh-Thanh Trì | 29 | 696 | Xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì |
179 | THCS Đại Áng-Thanh Trì | 20 | 480 | Xã Đại Áng, huyện Thanh Trì, |
180 | THCS Vĩnh Quỳnh-Thanh Trì | 16 | 365 | Xã Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì |
181 | THCS Nguyễn Trãi-Thanh Xuân | 24 | 532 | 90 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân |
182 | THCS Thanh Xuân Trung - Thanh Xuân | 36 | 798 | Số 126 Khương Trung, quận Thanh Xuân |
183 | THPT Khương Đình | 21 | 504 | Ngách 29/78 Khương Hạ, quận Thanh Xuân |
184 | THCS Kim Giang-Thanh Xuân | 20 | 478 | Đường Hoàng Đạo Thành, quận Thanh Xuân |
185 | TH, THCS&THPT Khương Hạ | 18 | 432 | Số 31 Khương Hạ, quận Thanh Xuân |
186 | THCS Khương Đình-Thanh Xuân | 16 | 330 | Số 16 Khương Hạ, quận Thanh Xuân |
187 | THPT Lý Tử Tấn | 19 | 456 | Xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín |
188 | THCS Nguyễn Trãi-Thường Tín | 12 | 272 | Xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, |
189 | THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín | 27 | 631 | Xã Nhị Khê, huyện Thường Tín |
190 | THPT Tô Hiệu-Thường Tín | 22 | 528 | Thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín |
191 | THCS Văn Tự-Thường Tín | 16 | 367 | Xã Văn Tự, huyện Thường Tín |
192 | THPT Thường Tín | 19 | 456 | Xã Văn Phú, huyện Thường Tín |
193 | THCS Nguyễn Trãi A-Thường Tín | 13 | 299 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
194 | THPT Vân Tảo | 20 | 480 | Số 34 Vân Hòa, xã Vân Tảo, Thường Tín |
195 | THCS Liên Phương-Thường Tín | 12 | 272 | Số 8, Nguyễn Vĩnh Tích, xã Liên Phương, Thường Tín |
196 | THPT Đại Cường | 13 | 292 | Xóm 25, Thôn Kim Giang, xã Đại Cường, Ứng Hòa |
197 | THPT Lưu Hoàng | 19 | 445 | Thôn Ngoại Hoàng, xã Bình Lưu Quang, huyện Ứng Hòa |
198 | THPT Trần Đăng Ninh | 17 | 408 | Thôn Miêng Hạ, xã Hoa Viên, huyện Ứng Hoà |
199 | THCS Hoa Sơn - Ứng Hòa | 12 | 265 | Thôn Miêng Hạ, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa |
200 | THCS Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa | 23 | 533 | Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |
201 | THPT Ứng Hòa B | 19 | 442 | Xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa |