Tuyển sinh đầu cấp

Danh sách 201 điểm thi vào lớp 10 năm 2025 tại Hà Nội

03/06/2025 14:55

Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố các địa điểm tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025-2026 trên địa bàn thành phố.

Theo đó, toàn thành phố có 201 điểm thi, đặt tại các trường THCS, THPT và Trung tâm GDNN-GDTX, tại tất cả các quận, huyện, thị xã.

Các điểm thi này đã được Ban chỉ đạo thi thành phố và các quận, huyện, thị xã kiểm tra kỹ lưỡng, bảo đảm các điều kiện an toàn theo đúng quy chế thi.

Điểm thi có nhiều thí sinh dự thi nhất là THPT Nguyễn Du-Thanh Oai, gồm 42 phòng thi với 1000 thí sinh dự thi. Tiếp theo là các điểm thi THPT Phú Xuyên B (39 phòng thi, 932 thí sinh), THPT Xuân Mai (39 phòng thi, 922 thí sinh), THCS Lê Quý Đôn - Hà Đông (36 phòng thi, 864 thí sinh).

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT thành phố Hà Nội năm học 2025-2026 sẽ diễn ra trong các ngày 7 và 8/6. Toàn thành phố có gần 104.000 thí sinh đăng ký dự thi.

Thí sinh căn cứ điểm thi được ghi trong phiếu báo thi của mình để đến đúng địa chỉ, thời gian quy định.

Danh sách các điểm thi vào lớp 10 tại Hà Nội


Tên điểm thi
Số phòng thiSố thí sinh
Địa chỉ
001
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
34
768
Số 50 Nam Cao, quận Ba Đình
002
THPT Phạm Hồng Thái
22
528
Số 1, Nguyễn Văn Ngọc, quận Ba Đình
003
THCS Phan Chu Trinh-Ba Đình
23
504
Số 24, phố Nguyễn Công Hoan, quận Ba Đình
004
THPT Phan Đình Phùng
28
604
Số 30, phố Phan Đình Phùng, quận Ba Đình
005
THPT Ba Vì
18
432
Xã Ba Trại, huyện Ba Vì
006
THCS Ba Trại - Ba Vì
15
341
Xã Ba Trại, huyện Ba Vì
007
THPT Bất Bạt
15
359
Xã Sơn Đà, huyện Ba Vì
008
THPT Minh Quang
17
393
Xã Minh Quang, huyện Ba Vì
009
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
21
504
Xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì
010
THCS Vạn Thắng - Ba Vì
21
482
Xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì
011
THPT Quảng Oai
22
528
Số 288 đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
012
THCS Tây Đằng - Ba Vì
22
511
Số 163 Đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
013
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
34
777
Số 4 Phố Võ Quý Huân, quận Bắc Từ Liêm
014
THPT Thượng Cát
12
288
Đường Sùng Khang, quận Bắc Từ Liêm
015
THCS Thượng Cát - Bắc Từ Liêm
13
282
Đường Kỳ Vũ, quận Bắc Từ Liêm
016
THPT Xuân Đỉnh
20
480
Số 178, đường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm
017
THCS Xuân Đỉnh - Bắc Từ Liêm
14
325
Số 188 Đường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm
018
THPT Phan Huy Chú -Đống Đa
25
600
Số 34, ngõ 49, phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa
019
THCS Dịch Vọng Hậu-Cầu Giấy
25
600
Ngõ 78 phố Duy Tân, quận Cầu Giấy
020
THCS Trần Duy Hưng - Cầu Giấy
30
720
Số 5 phố Nguyễn Xuân Linh, quận Cầu Giấy
021
THPT chuyên Hà Nội -Amsterdam
30
662
Số 1 đường Hoàng Minh Giám, quận Cầu Giấy
022
THPT Cầu Giấy
22
528
Số 8, ngõ 118 đường Nguyễn Khánh Toàn, quận Cầu Giấy
023
THCS Dịch Vọng - Cầu Giấy
18
378
Số 186 đường Nguyễn Khánh Toàn, quận Cầu Giấy
024
THPT Yên Hòa
23
530
Số 251 Nguyễn Khang, quận Cầu Giấy
025
THPT Chúc Động
21
504
Xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ
026
THCS Tốt Động - Chương Mỹ
12
282
Xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ
027
THPT Chương Mỹ A
23
552
Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ
028
THCS Ngọc Hòa -Chương Mỹ
14
317
Xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ
029
THPT Chương Mỹ B
23
552
Xã Hồng Phú, huyện Chương Mỹ
030
THCS Đồng Phú -Chương Mỹ
13
310
Xã Hồng Phú, huyện Chương Mỹ
031
THPT Xuân Mai
39
922
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ
032
THPT Nguyễn Văn Trỗi
27
648
Xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ
033
THCS Lương Mỹ -Chương Mỹ
15
347
Xã Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ
034
THPT Đan Phượng
33
778
Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng
035
THPT Hồng Thái
35
797
Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng
036
THPT Tân Lập
14
336
Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng
037
THCS Tân Lập-Đan Phượng
14
336
Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng
038
THPT Thọ Xuân
15
347
Xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng
039
THPT Bắc Thăng Long
18
432
Xã Kim Chung, huyện Đông Anh
040
THCS Kim Chung -Đông Anh
16
362
Xã Kim Chung, huyện Đông Anh
041
THPT Cổ Loa
22
528
Xã Đông Hội, huyện Đông Anh
042
THCS Cổ Loa - Đông Anh
21
476
Xã Cổ Loa, huyện Đông Anh
043
THCS Thị Trấn Đông Anh - Đông Anh
20
480
Tổ 9 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
044
THCS Nguyên Khê -Đông Anh
32
748
Xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh
045
THPT Liên Hà
18
432
Xã Liên Hà, huyện Đông Anh
046
THCS Thụy Lâm -Đông Anh
13
310
Xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh
047
THPT Vân Nội
24
576
Xã Vân Nội, huyện Đông Anh
048
THCS Bắc Hồng - Đông Anh
21
490
Xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh
049
THPT Đống Đa
25
600
Số 10 ngõ Quan Thổ 1, phố Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa
050
THCS Nguyễn Trường Tộ - Đống Đa
39
838
Số 28 ngõ 371 đường La Thành, quận Đống Đa
051
THPT Kim Liên
27
619
Số 1 ngõ 4C, phố Đặng Văn Ngữ, quận Đống Đa
052
THPT Lê Quý Đôn -Đống Đa
20
480
Số 195 ngõ Xã Đàn 2, quận Đống Đa
053
THCS Đống Đa - Đống Đa
18
347
28 phố Lương Định Của, quận Đống Đa
054
THPT Quang Trung -Đống Đa
25
600
Số 178 đường Láng, quận Đống Đa
055
THCS Thái Thịnh -Đống Đa
16
341
Số 131A, Phố Thái Thịnh, quận Đống Đa
056
|THPT Cao Bá Quát -Gia Lâm
20
480
Số 57 đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm
057
THCS Cao Bá Quát -Gia Lâm
20
455
Khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm
058
THPT Dương Xá
28
672
Số 48 đường Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
059
THCS Dương Xá-Gia Lâm
13
304
Số 28 đường Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
060
THCS Bát Tràng - Gia Lâm
19
456
Xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm
061
THCS thị trấn Trâu Quỳ-Gia Lâm
34
759
Số 25 Nguyễn Khiêm Ích, thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm
062
THCS Ninh Hiệp-Gia Lâm
24
576
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm
063
THCS Thị Trấn Yên Viên-Gia Lâm
30
668
Số 12/670 Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm
064
THCS Nguyễn Trãi-Hà Đông
30
720
Số 2, Nguyễn Thị Minh Khai, quận Hà Đông,
065
THCS Lê Quý Đôn - Hà Đông
36
864
Lô TH01-khu ĐTM, phường Dương Nội, quận Hà Đông
066
THCS Dương Nội - Hà Đông
32
768
101 đường Chùa Võ, quận Hà Đông, Hà Nội
067
THCS Trần Đăng Ninh - Hà Đông
35
840
Khu tái định cư Ngô Thì Nhậm, phường Quang Trung, quận Hà Đông
068
THPT chuyên Nguyễn Huệ
34
748
Số 560B đường Quang Trung, quận Hà Đông, Hà Nội
069
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
31
701
Số 4 phố Nhuệ Giang, quận Hà Đông
070
THPT Quang Trung - Hà Đông
16
384
Ngõ 2 đường Quang Trung, quận Hà Đông
071
THCS Phú La - Hà Đông
20
474
Phố Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông
072
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
28
672
Số 157 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông
073
THCS Phú Lương - Hà Đông
18
420
Tổ 6 phường Phú Lương, quận Hà Đông
074
THCS Ngô Quyền - Hai Bà Trưng
18
432
Số 273 Ngõ Quỳnh, quận Hai Bà Trưng
075
THCS Quỳnh Mai - Hai Bà Trưng
17
364
Số 8 phố Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng
076
THPT Thăng Long
13
312
Số 44 phố Tạ Quang Bửu, quận Hai Bà Trưng
077
THCS Hà Huy Tập-Hai Bà Trưng
15
294
Số 14 ngõ 204 phố Hồng Mai, quận Hai Bà Trưng
078
THPT Trần Nhân Tông
20
480
Số 15 phố Hương Viên, quận Hai Bà Trưng
079
THCS Lương Yên-Hai Bà Trưng
19
367
Ngõ 63 phố Lương Yên, quận Hai Bà Trưng
080
THCS Đức Giang-Hoài Đức
30
704
Xã Đức Giang, huyện Hoài Đức
081
THPT Hoài Đức B
20
480
Xã An Khánh, huyện Hoài Đức
082
THCS An Khánh - Hoài Đức
20
466
Xã An Khánh, huyện Hoài Đức
083
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
20
480
Xã Cát Quế, huyện Hoài Đức
084
THCS Yên Sở-Hoài Đức
14
324
Xã Yên Sở, huyện Hoài Đức
085
THPT Hoài Đức C
20
480
Xã Song Phương, huyện Hoài Đức
086
THCS Nguyễn Văn Huyên - Hoài Đức
25
591
Xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức
087
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
20
480
Số 8 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm
088
THCS Nguyễn Du-Hoàn Kiếm
30
640
Số 44-46 Hàng Quạt, quận Hoàn Kiếm
089
THCS Ngô Sĩ Liên-Hoàn Kiếm
38
860
Số 27-29 Hàm Long, quận Hoàn Kiếm
090
THCS Lĩnh Nam-Hoàng Mai
22
528
Ngõ 649 đường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai
091
THCS Trần Phú-Hoàng Mai
21
453
Số 16, đường Khuyến Lương, quận Hoàng Mai
092
THPT Trương Định
22
528
Số 204 phố Tân Mai, quận Hoàng Mai
093
THCS Tân Mai-Hoàng Mai
24
527
Số 147 phố Tân Mai, quận Hoàng Mai
094
THCS Hoàng Liệt-Hoàng Mai
30
715
Số 2, đường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai
095
THCS Thượng Thanh-Long Biên
19
456
Tổ 11 phường Thượng Thanh, quận Long Biên
096
THCS Lý Sơn-Long Biên
19
404
Số 99 phố Đức Giang, quận Long Biên
097
THPT Nguyễn Gia Thiều
18
432
Số 27 ngõ 298 đường Ngọc Lâm, quận Long Biên
098
THCS Ngọc Lâm-Long Biên
17
336
Số 6 ngõ 370 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên
099
THPT Phúc Lợi
31
677
Phường Phúc Lợi, quận Long Biên
100
THCS Thạch Bàn-Long Biên
36
811
Số 193, đường Thạch Bàn, quận Long Biên
101
THPT Mê Linh
27
634
Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh
102
THPT Quang Minh
28
672
Thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh
103
THCS Chi Đông-Mê Linh
12
272
Thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh
104
THCS Tiền Phong-Mê Linh
27
633
Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh
105
THPT Tiến Thịnh
31
741
Xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh
106
Trường THPT Tự Lập
17
394
Thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh
107
THPT Yên Lãng
27
627
Xã Liên Mạc, huyện Mê Linh
108
THPT Hợp Thanh
28
656
Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức
109
THPT Mỹ Đức A
17
408
TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
110
TH và THCS Mỹ Đức
12
285
TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức
111
THCS Hồng Sơn-Mỹ Đức
16
384
Xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức
112
THCS Tuy Lai-Mỹ Đức
21
481
Xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
113
THPT Mỹ Đức C
27
648
Xã Vạn Tín, huyện Mỹ Đức
114
THCS Nguyễn Quý Đức-Nam Từ Liêm
20
480
Ngõ 8, đường Quang Tiến, quận Nam Từ Liêm
115
THCS Tây Mỗ-Nam Từ Liêm
20
475
Số 2, Phố Cầu Cốc, quận Nam Từ Liêm
116
THCS Mễ Trì-Nam Từ Liêm
30
700
Số 6, Ngõ Đồng Me, quận Nam Từ Liêm
117
THPT Xuân Phương
18
432
Tổ 3, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm
118
THCS Nam Từ Liêm-Nam Từ Liêm
15
336
Số 26 phố Thị Cấm, quận Nam Từ Liêm
119
THPT Mỹ Đình
22
528
Số 89 Đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm
120
THCS Mỹ Đình 1-Nam Từ Liêm
21
432
Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm
121
THPT Đồng Quan
26
611
Xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên
122
THPT Phú Xuyên A
18
432
Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên
123
THCS Trần Phú-Phú Xuyên
12
280
Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên
124
THPT Phú Xuyên B
39
932
Xã Tri Thủy, huyện Phú Xuyên
125
THPT Tân Dân
13
312
Xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên
126
THCS Tân Dân-Phú Xuyên
14
329
Xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên
127
THPT Ngọc Tảo
29
696
Xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ
128
THCS Ngọc Tảo-Phúc Thọ
15
322
Thôn 7, xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ, Hà Nội
129
THPT Phúc Thọ
31
730
Xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ
130
THCS Vân Phúc - Phúc Thọ
12
288
Xã Vân Phúc, huyện Phúc Thọ
131
THCS Long Xuyên - Phúc Thọ
19
456
Xã Long Thượng, huyện Phúc Thọ
132
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
20
480
Xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai
133
THCS Cộng Hòa - Quốc Oai
14
318
Xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai
134
THPT Minh Khai
26
624
Xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai,
135
|THCS Cấn Hữu-Quốc Oai
15
360
Xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai
136
THPT Quốc Oai
36
861
TT Quốc Oai, huyện Quốc Oai
137
THPT Phan Huy Chú-Quốc Oai
23
552
Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai
138
THCS Sài Sơn-Quốc Oai
17
385
Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai
139
THCS Thị Trấn-Sóc Sơn
16
384
TT Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
140
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sóc Sơn
17
385
Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
141
THPT Kim Anh
20
480
Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
142
THCS Thanh Xuân-Sóc Sơn
12
285
Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn
143
THPT Minh Phú
21
504
Quốc lộ 35, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
144
THCS Minh Phú-Sóc Sơn
16
384
Thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn
145
THCS Nguyễn Du-Sóc Sơn
19
456
Km số 2, Quốc lộ 2, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn
146
THCS Phú Minh-Sóc Sơn
15
350
Thôn Đoài, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn
147
THPT Trung Giã
18
432
Phố Ni, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn
148
THCS Trung Giã-Sóc Sơn
18
415
Phố Nỉ, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn
149
THCS Xuân Giang-Sóc Sơn
22
528
Thôn Xuân Tảo, xã Xuân Giang, huyện Sóc Sơn
150
THCS Đông Xuân-Sóc Sơn
21
496
Thôn Yêm, xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn
151
THCS Phùng Hưng-Sơn Tây
19
456
Đường Quang Trung, phường Trung Hưng, Sơn Tây
152
THPT chuyên Sơn Tây
33
779
Số 57 đường Đền Và, phường Trung Hưng, Sơn Tây
153
THPT Tùng Thiện
24
559
Số 20 phố Tùng Thiện, phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây
154
THPT Xuân Khanh
21
490
Số 175 đường Đá Bạc, phường Xuân Khanh, Sơn Tây
155
THCS Thành Công-Ba Đình
28
672
Khu C10, Tập thể Thành Công, quận Ba Đình
156
THCS Ba Đình-Ba Đình
24
576
Số 145 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình
157
THCS Chu Văn An-Tây Hồ
30
720
Số 17 Thụy Khuê, quận Tây Hồ
158
THCS Đông Thái-Tây Hồ
24
576
149 Trích Sài, quận Tây Hồ
159
THCS Xuân La-Tây Hồ
28
672
Số 34 Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ
160
THPT chuyên Chu Văn An
34
756
Số 10 Thụy Khuê, phường Thuỵ Khuê, quận Tây Hồ
161
THPT Tây Hồ
25
600
Số 41 Phố Phú Thượng, quận Tây Hồ
162
THCS Phú Thượng-Tây Hồ
23
508
Số 37, Phú Gia, Phú Thượng, quận Tây Hồ
163
THPT Bắc Lương Sơn
17
395
Xã Yên Bình, huyện Thạch Thất
164
THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất
20
480
Xã Tân Xã, huyện Thạch Thất
165
THCS Bình Yên-Thạch Thất
16
380
Xã Bình Yên, huyện Thạch Thất
166
THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
31
722
Xã Quang Trung, Thạch Thất
167
THPT Thạch Thất
16
384
Xã Kim Quan, huyện Thạch Thất
168
THCS Đại Đồng-Thạch Thất
15
352
Xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất
169
THPT Minh Hà
16
384
Xã Lam Sơn, huyện Thạch Thất
170
THCS Thạch Thất-Thạch Thất
14
319
Thị trấn Liên Quan, Thạch Thất
171
THPT Nguyễn Du-Thanh Oai
42
1000
Xã Dân Hòa, huyện Thanh Oai
172
THPT Thanh Oai A
29
696
Xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai
173
THCS Nguyễn Trực-Thị trấn Kim Bài-Thanh Oai
16
367
Thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai
174
THCS Cao Viên-Thanh Oai
30
701
Xã Cao Viên, huyện Thanh Oai
175
THCS Ngũ Hiệp-Thanh Trì
28
644
Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì
176
THPT Ngô Thì Nhậm
28
672
Xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì
177
THCS Thanh Liệt-Thanh Trì
24
561
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì
178
THCS Liên Ninh-Thanh Trì
29
696
Xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì
179
THCS Đại Áng-Thanh Trì
20
480
Xã Đại Áng, huyện Thanh Trì,
180
THCS Vĩnh Quỳnh-Thanh Trì
16
365
Xã Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì
181
THCS Nguyễn Trãi-Thanh Xuân
24
532
90 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân
182
THCS Thanh Xuân Trung - Thanh Xuân
36
798
Số 126 Khương Trung, quận Thanh Xuân
183
THPT Khương Đình
21
504
Ngách 29/78 Khương Hạ, quận Thanh Xuân
184
THCS Kim Giang-Thanh Xuân
20
478
Đường Hoàng Đạo Thành, quận Thanh Xuân
185
TH, THCS&THPT Khương Hạ
18
432
Số 31 Khương Hạ, quận Thanh Xuân
186
THCS Khương Đình-Thanh Xuân
16
330
Số 16 Khương Hạ, quận Thanh Xuân
187
THPT Lý Tử Tấn
19
456
Xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín
188
THCS Nguyễn Trãi-Thường Tín
12
272
Xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín,
189
THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín
27
631
Xã Nhị Khê, huyện Thường Tín
190
THPT Tô Hiệu-Thường Tín
22
528
Thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín
191
THCS Văn Tự-Thường Tín
16
367
Xã Văn Tự, huyện Thường Tín
192
THPT Thường Tín
19
456
Xã Văn Phú, huyện Thường Tín
193
THCS Nguyễn Trãi A-Thường Tín
13
299
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
194
THPT Vân Tảo
20
480
Số 34 Vân Hòa, xã Vân Tảo, Thường Tín
195
THCS Liên Phương-Thường Tín
12
272
Số 8, Nguyễn Vĩnh Tích, xã Liên Phương, Thường Tín
196
THPT Đại Cường
13
292
Xóm 25, Thôn Kim Giang, xã Đại Cường, Ứng Hòa
197
THPT Lưu Hoàng
19
445
Thôn Ngoại Hoàng, xã Bình Lưu Quang, huyện Ứng Hòa
198
THPT Trần Đăng Ninh
17
408
Thôn Miêng Hạ, xã Hoa Viên, huyện Ứng Hoà
199
THCS Hoa Sơn - Ứng Hòa
12
265
Thôn Miêng Hạ, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa
200
THCS Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa
23
533
Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa
201
THPT Ứng Hòa B
19
442
Xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa

Theo giaoducthoidai.vn
https://giaoducthoidai.vn/danh-sach-201-diem-thi-vao-lop-10-nam-2025-tai-ha-noi-post733826.html
Copy Link
https://giaoducthoidai.vn/danh-sach-201-diem-thi-vao-lop-10-nam-2025-tai-ha-noi-post733826.html
Bài liên quan
Thí sinh thi lớp 10 Hà Nội làm thủ tục dự thi vào sáng 6/6
Theo hướng dẫn của kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2025 - 2026, thí sinh toàn thành phố Hà Nội sẽ làm thủ tục dự thi vào sáng 6/6.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Danh sách 201 điểm thi vào lớp 10 năm 2025 tại Hà Nội