Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm, điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh: 25.02. Ngành công nghệ sinh học và công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
Cụ thể như sau:
| TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) | 
| I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm | |||
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.75 | 
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.03 | 
| 3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 26.68 | 
| 4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 21 | 
| 5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 25.57 | 
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 26.28 | 
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.7 | 
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.5 | 
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.29 | 
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.49 | 
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.47 | 
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28.58 | 
| 13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.25 | 
| 14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.43 | 
| II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | |||
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.02 | 
| 16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.63 | 
| 17 | 7310630 | Việt Nam học | 16.4 | 
| 18 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 | 
| 19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 |