Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2023

22/08/2023, 22:38
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở 3 phương thức xét học bạ, xét điểm thi THPT và đánh giá năng lực, ngày 22/8.

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả điểm trúng tuyển năm 2023 các ngành trình độ đại học chính quy.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm PT1-Đ2
Điểm PT2
Điểm PT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7210403
Thiết kế đồ họa
29,50
31,00
700
Vẽ HHMT ≥ 6,0
2
7210404
Thiết kế thời trang
27,00
26,50
650
Vẽ HHMT ≥ 6,0
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
36,50
33,50
820
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
36,00
32,20
800
5
7310301
Xã hội học
33,75
31,25
690
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
34,75
31,40
700
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
34,75
31,40
700
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
36,75
33,45
800
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
35,75
32,25
750
10
7340115
Marketing
37,25
34,45
850
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
37,50
34,60
850
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
36,50
32,50
800
13
7340301
Kế toán
36,00
31,60
800
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
28,00
24,00
650
15
7380101
Luật
35,75
31,85
780
16
7420201
Công nghệ sinh học
34,75
28,20
720
17
7440301
Khoa học môi trường
27,00
22,00
650
18
7460112
Toán ứng dụng
30,00
31,30
700
19
7460201
Thống kê
29,50
27,70
650
20
7480101
Khoa học máy tính
37,25
33,35
880
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
36,25
32,10
800
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
37,25
33,70
880
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
26,00
22,00
650
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
33,50
29,90
780
25
7520201
Kỹ thuật điện
28,25
26,00
700
26
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
29,00
28,70
700
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
34,25
31,00
780
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
33,75
28,60
750
29
7580101
Kiến trúc
28,00
27,00
700
Vẽ HHMT ≥ 6,0
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
26,00
23,00
650
31
7580108
Thiết kế nội thất
28,00
27,00
700
Vẽ HHMT ≥ 6,0
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
29,00
24,00
650
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
26,00
22,00
650
34
7580302
Quản lý xây dựng

23,00

35
7720201
Dược học
36,50
31,40
800
Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”
36
7760101
Công tác xã hội
29,50
28,50
650
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
33,00
30,50
700
38
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
26,00
22,00
650
39
7850201
Bảo hộ lao động
26,00
22,00
650
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
27,00
26,00
650
Vẽ HHMT ≥ 6,0
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
34,50
30,80
750
3
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
28,00
28,50
650
4
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
34,00
31,55
730
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
33,00
29,90
700
6
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
35,50
32,65
780
7
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
35,50
33,15
800
8
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
33,25
30,25
700
9
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
31,50
28,00
700
10
F7380101
Luật - Chất lượng cao
32,75
28,00
700
11
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
28,00
24,00
650
12
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
34,50
32,25
800
13
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
34,50
31,40
800
14
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
26,00
24,00
650
15
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
26,00
24,00
650
16
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
27,00
24,00
650
17
F7520301
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
27,00
24,00
650
18
F7580101
Kiến trúc - Chất lượng cao
27,00
22,00
650
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
26,00
23,00
650
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
32,00
25,00
700
2
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
24,00
650
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
4
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
33,00
31,50
720
5
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
33,00
31,50
720
6
FA7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
24,00
650
7
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
22,00
650
8
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
24,00
650
9
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,50
31,00
700
10
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,50
31,00
700
11
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
24,00
650
12
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
22,00
650
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
28,00
24,00
650
2
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
27,00
22,00
650
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
28,00
24,00
650
4
N7340115
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
28,00
24,00
650
5
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
27,00
22,00
650
6
N7380101
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
27,00
22,00
650
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
27,00
22,00
650
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
28,00
28,00
650
2
K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
28,00
28,00
650
3
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).
33,00
31,50
720
4
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
24,00
650
5
K7340301
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
28,00
22,00
650
6
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,50
31,00
700
7
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
28,00
26,00
700
8
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
24,00
650
9
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
22,00
650

Trong đó, phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT - Đợt 1 (PT1-Đ1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3): Điểm trúng tuyển theo thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) - Đợt 1; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) ngày 8/7/2023 của nhà trường.

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT - Đợt 2 (PT1-Đ2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, thang điểm 40 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, hệ số trường THPT, điểm ưu tiên thành tích học sinh giỏi).

Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM (PT4): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023 theo thang điểm 1.200 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 1.200).

Năm 2023, TDTU dự kiến tuyển sinh khoảng 6.630 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 7 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 9 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Bài liên quan
Biến động điểm chuẩn trường đại học có tỷ lệ cạnh tranh không kém các trường công an, quân đội
Để phục vụ cho phụ huynh và thí sinh tham khảo, dưới đây là bảng điểm chuẩn trong 3 năm gần đây của một trường đại học ở Hà Nội có tỷ lệ cạnh tranh được đánh giá là không kém các trường công an, quân đội.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2023