STT | Quốc lộ | Điểm đầu, điểm cuối toàn tuyến | Chiều dài tuyến; quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật | Điểm đầu, điểm cuối đoạn đi qua tỉnh Hưng Yên | Chiều dài đoạn tuyến; quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật | Hình thức quy hoạch |
1 | Quốc lộ 5 | Điểm đầu nút Cầu Chui, quận Long Biên, TP Hà Nội, điểm cuối Nhà máy DAP, quận Hải An, TP Hải Phòng | 113 km; cấp II, 4 - 6 làn xe | Từ thị trấn Như Quỳnh (Km11+335) đến xã Minh Đức (Km33+890) | 22,56 km; cấp II ĐB, 4 làn xe | Duy tu, bảo trì toàn tuyến |
2 | Quốc lộ 38 | Điểm đầu giao cao tốc Nội Bài - Bắc Ninh, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh, điểm cuối giao QL.21B, huyện Kim Bảng, Hà Nam | 96 km; cấp III, 2 - 4 làn xe | Từ điểm đầu dốc Cống Tranh đến điểm cuối cầu Yên Lệnh | 18 km; cấp III, 2 - 4 làn xe | Nâng cấp toàn tuyến |
3 | Quốc lộ 38B | Điểm đầu ngã tư Gia Lộc, TP Hải Dương, Hải Dương, điểm cuối giao QL.12B, huyện Nho Quan, Ninh Bình | 122 km; cấp III ĐB, 2 - 4 làn xe | Từ cầu Tràng (giáp ranh tỉnh Hải Dương) đến TP Hưng Yên | 18,2 km; tối thiểu cấp III ĐB, 2 - 4 làn xe | Duy tu bảo trì toàn tuyến |
4 | Tuyến tránh QL.38B | Điểm đầu cầu Yên Lệnh, TP Hưng Yên, điểm cuối xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ | 19,8 km; tối thiểu cấp III ĐB, 4 làn xe trở lên | Xây dựng mới | ||
5 | Quốc lộ 39 | Điểm đầu giao QL.38, huyện Thuận Thành, Bắc Ninh, điểm cuối cảng Diêm Điền, huyện Thái Thụy, Thái Bình | 124 km; cấp III ĐB, 2 - 4 làn xe | Từ Phố Nối đến cầu Triều Dương | 45 km; cấp III ĐB, 2 - 4 làn xe | Duy tu, bảo trì toàn tuyến |
6 | Kéo dài Quốc lộ 39 từ QL.5 | Từ cầu vượt Phố Nối giao với QL.5 đến giáp ranh tỉnh Bắc Ninh thuộc xã Đại Đồng, Văn Lâm | 7 km; tối thiểu cấp III ĐB, 2-4 làn xe trở lên | Kéo dài Quốc lộ 39 từ QL.5 (cầu vượt Phố Nối) đến QL.38 tỉnh Bắc Ninh | ||
7 | Tuyến đường nối 2 cao tốc | Điểm đầu giao đường dẫn cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, điểm cuối cầu Hưng Hà (giáp ranh tỉnh Hà Nam) | 27 km; cấp II ĐB, mặt đường bê tông nhựa. | Tuyến đi qua 5 huyện và TP Hưng Yên | ||
8 | Quốc lộ 38C | Điểm đầu xã Mai Động, huyện Kim Động (giáp ranh Hà Nội), điểm cuối giao với QL.39B tại thị trấn Cao, huyện Phù Cừ | 21,8 km; cấp III ĐB, 2 - 4 làn xe | Toàn tuyến thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên | Xây dựng mới | |
9 | Quốc lộ 39B | Tuyến có điểm giao QL.38 tại Ân Thi, Hưng Yên đến điểm giao QL.21A cầu Lạc Quần tại Xuân Ninh, Xuân Trường, Nam Định | 95 km; tối thiểu cấp III, 2 - 4 làn xe | Điểm đầu giao QL.38 tại Trung tâm y tế huyện huyện Ân Thi đến điểm cuối cầu La Tiến bắc qua sông Luộc thuộc xã Tống Trân, huyện Phù Cừ (giáp ranh tỉnh Thái Bình) | 25 km; cấp II ĐB, 4 làn xe | Tuyến được hình thành sau khi hoàn thành nâng cấp từ ĐT 386 và xây dựng mới một số đoạn |