Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) vừa công bố dự kiến phương án tuyển sinh năm 2026 với điểm đáng chú ý là nhiều ngành sẽ không còn xét tuyển bằng tổ hợp C00.

Theo đó, trường vẫn giữ 3 phương thức tuyển sinh như năm trước, gồm:Xét tuyển thẳng;Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN;Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, nhà trường dự kiến dừng xét tuyển tổ hợp C00 (Văn – Sử – Địa) tại 11 ngành, gồm: Báo chí, Đông phương học, Hàn Quốc học, Khoa học quản lý, Quan hệ công chúng, Quản lý thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị văn phòng, Quốc tế học, Tâm lý học.
Năm 2025, trường từng thông báo bỏ C00 nhưng sau đó phải tiếp tục xét trong năm tuyển sinh do thông báo quá sát kỳ thi. Vì vậy, thông tin năm 2026 được công bố sớm hơn để tránh gây xáo trộn cho thí sinh.
Ngoài ra, trường cũng dự kiến ngừng xét tổ hợp D66 (Văn – Giáo dục kinh tế & pháp luật – Anh).
Như vậy, năm 2026, các tổ hợp còn được sử dụng gồm:D01, D04, DD2, D06, D14, D15 và C00 (áp dụng tùy ngành).
| TT | Mã xét tuyển | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Tổ hợp sử dụng | Môn nhân hệ số 2 |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | QHX01 | Báo chí | 7320101 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 2 | QHX02 | Chính trị học | 7310201 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 3 | QHX03 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 4 | QHX04 | Điện ảnh và NT đại chúng | 72290A1 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 5 | QHX05 | Đông Nam Á học | 7310620 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 6 | QHX06 | Đông phương học | 7310608 | D01, D14, D15, D04 | Ngữ văn |
| 7 | QHX07 | Hán Nôm | 7220104 | D01, D14, D15, D04, C00 | Ngữ văn |
| 8 | QHX08 | Hàn Quốc học | 7310614 | D01, D14, D15, DD2 | Ngữ văn |
| 9 | QHX09 | Khoa học quản lý | 7340401 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 10 | QHX10 | Lịch sử | 7229010 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 11 | QHX11 | Lưu trữ học | 7320303 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 12 | QHX12 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 13 | QHX13 | Nhân học | 7310302 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 14 | QHX14 | Nhật Bản học | 7310613 | D01, D06 | Ngữ văn |
| 15 | QHX15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 16 | QHX16 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 17 | QHX17 | QTDV du lịch & lữ hành | 7810103 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 18 | QHX18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 19 | QHX19 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 20 | QHX20 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 21 | QHX21 | Tâm lý học | 7310401 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 22 | QHX22 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 23 | QHX23 | Tôn giáo học | 7229009 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 24 | QHX24 | Triết học | 7229001 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 25 | QHX25 | Văn hóa học | 7229040 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 26 | QHX26 | Văn học | 7229030 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 27 | QHX27 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 28 | QHX28 | Xã hội học | 7310301 | D01, D14, D15, C00 | Ngữ văn |
| 29 | Dự kiến | Quản trị nhân lực | 7340404 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
| 30 | Dự kiến | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01, D14, D15 | Tiếng Anh |