Screenager - những đứa trẻ lớn lên trong thời đại tivi, máy tính

22/02/2023, 07:00
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Thuật ngữ screenager ra đời vào năm 1997 và trở thành tiêu đề cho một bộ phim tài liệu phát hành năm 2016.

Screenager la gi anh 1

Screenager /ˈskriːnˌeɪdʒə/ (danh từ): (Tạm dịch) Người trẻ thông thạo đồ điện tử; người trẻ nghiện đồ điện tử

Định nghĩa:

Screenager được định nghĩa là một thiếu niên hoàn toàn thông thạo và có kỹ năng sử dụng máy tính và các thiết bị điện tử khác.

Thuật ngữ này được nhà văn Douglas Rushkoff đặt ra vào năm 1997. Ông tin rằng những đứa trẻ lớn lên cùng công nghệ sẽ có lợi thế trong việc xử lý thông tin. Nói cách khác, công nghệ sẽ khiến chúng ta thay đổi cách suy nghĩ.

Năm 2016, screenager được dùng để làm tiêu đề cho một bộ phim tài liệu nghiên cứu về tác động của thời gian sử dụng đồ điện tử đối với giới trẻ. Bộ phim Screenagers: Growing up in the Digital Age đã nêu những ảnh hưởng của đồ điện tử đối với khả năng tập trung, suy nghĩ của giới trẻ.

Bác sĩ, nhà làm phim Delaney Ruston sản xuất bộ phim này vì chính bà nhìn thấy con mình dùng đồ điện tử mỗi ngày. Trung bình trẻ dành 6,5 giờ mỗi ngày cho việc sử dụng các thiết bị thông minh.

"Screenagers tiết lộ tác động của công nghệ đến sự phát triển của trẻ, đồng thời đưa ra giải pháp để người lớn trao quyền, định hướng và tìm sự cân bằng cho con em trong thời đại kỹ thuật số", bà Ruston nói.

Theo bà Ruston, chính trẻ hiểu rằng giới hạn sử dụng đồ điện tử là điều quan trọng nhưng các em khó tự chủ và kiểm soát bản thân. Do đó, tịch thu đồ điện tử của con không phải cách tốt. Cha mẹ cần giúp các em phát triển khả năng tự kiểm soát và vạch ra ranh giới cho chính mình.

Ứng dụng của screenager trong tiếng Anh:

- John is a screenager who does nothing but play computer games and watches TV, it's little wonder that he failed his exams.

Dịch: John là một đứa trẻ nghiện đồ điện tử, không làm gì khác ngoài việc chơi game trên máy tính và xem tivi, không ngạc nhiên khi em ấy thi trượt.

- Tech-addicted teens have inspired the name screenagers - technosavvy young people, reared on television and computers.

Dịch: Thanh thiếu niên nghiện công nghệ đã truyền cảm hứng cho cái tên screenagers - những người trẻ am hiểu công nghệ, lớn lên cùng tivi và máy tính.

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.

Killfie - nhung cai chet vi mao hiem selfie hinh anh

Killfie - những cái chết vì mạo hiểm selfie

0

Ấn Độ dẫn đầu thế giới về số trường hợp tử vong vì selfie, theo sau đó là Nga và Mỹ.

Nen lam gi khi bi tra thu bang anh nong? hinh anh

Nên làm gì khi bị trả thù bằng ảnh nóng?

0

Thay vì che giấu, trốn chạy, nạn nhân cần mạnh tay chống lại những kẻ trả thù bằng ảnh nóng.

Mat xau cua nhung nguoi doc than khong tu nguyen hinh anh

Mặt xấu của những người độc thân không tự nguyện

0

Incel thường thể hiện quan điểm xấu trên mạng nhưng đôi khi một số người có thể hình thành hành vi bạo lực.

Xem TV nhieu co the khien con ban bien thanh 'cot potato' hinh anh

Xem TV nhiều có thể khiến con bạn biến thành 'cot potato'

0

Trẻ xem TV quá nhiều có thể mắc chứng rối loạn tăng động giảm chú ý, béo phì, rối loạn giấc ngủ và các vấn đề sức khỏe khác.

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Screenager - những đứa trẻ lớn lên trong thời đại tivi, máy tính