Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực để xét tuyển

08/02/2024, 10:58
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Trong số các phương thức tuyển sinh, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 sử sụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của một số cơ sở giáo dục đại học tổ chức.

Cụ thể, xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Trường ĐH Sư phạm Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).

Ngoài ra, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 có sử dụng một số phương thức tuyển sinh khác như: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh; Dự bị đại học; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);

Tổ hợp môn xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:

TT
Mã ngành
Tên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
1.
7140201
Giáo dục Mầm non
PT405
Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 (M01)
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 (M09)
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 (M26)
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 (M05)
PT406
PT301
PT500
1.
7140202
Giáo dục Tiểu học
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
PT200
PT301
PT402
1.
7140204
Giáo dục Công dân
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200
PT301
PT402
1.
7140206
Giáo dục Thể chất
PT405
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01)
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (T05)
PT406
PT301
PT500
1.
7140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200
PT301
PT402
1.
7140209
Sư phạm Toán học
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)
PT200
PT301
PT402
1.
7140210
Sư phạm Tin học
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)
PT200
PT301
PT402
1.
7140211
Sư phạm Vật lý
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)
PT200
PT301
PT402
1.
7140212
Sư phạm Hóa học
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
PT200
PT301
PT402
1.
7140213
Sư phạm Sinh học
PT100
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)
PT200
PT301
PT402
1.
7140217
Sư phạm Ngữ văn
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200
PT301
PT402
1.
7140218
Sư phạm Lịch sử
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200
PT301
PT402
1.
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12)
PT200
PT301
PT402
1.
7140247
Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)
PT100
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn (A16)
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
PT200
PT301
PT402
1.
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)
Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
PT200
PT301
PT402
1.
7220201
Ngôn ngữ Anh
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh (D12)
PT200
PT301
PT402
1.
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh (D11)
PT200
PT301
PT402
1.
7310630
Việt Nam học
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200
PT301
PT402
1.
7420201
Công nghệ Sinh học
PT100
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)
PT200
PT301
PT402
1.
7480201
Công nghệ Thông tin
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)
PT200
PT301
PT402
21
7310403
Tâm lý học giáo dục (dự kiến)
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
PT200
PT301
PT402
22
7810301
Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)
PT405
Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T01)
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 (T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 (T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 (T05)

Bài liên quan
Phổ điểm bài thi Đánh giá năng lực của ba đợt đầu tiên năm 2024
Năm 2024, kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT (HSA) do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức đã tiếp nhận hơn 104.000 lượt đăng ký dự thi.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực để xét tuyển