Các câu hỏi thuộc phần kiến thức này không chứa dạng bài về: "Al3+ với ion OH- tạo Al(OH)3 kết tủa rồi kết tủa tan trong OH- dư, hoặc các dạng bài tập tính toán liên quan đến phản ứng hóa học giữa ion AlO2- với ion H+ tạo Al(OH)3 kết tủa rồi kết tủa tan trong H+ dư", đảm bảo nội dung theo các công văn hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học trong năm học 2022-2023.
Ma trận đề thi như sau:
LỚP | Nội dung kiến thức | Loại câu hỏi | Cấp độ nhận thức | Tổng | ||||
LT | BT | NB | TH | VD | VDC | |||
LỚP 11 | 1. Sự điện li | 1 | 1 | 1 | ||||
2. Nitơ-Photpho | 1 | 1 | 1 | |||||
3. Hiđrocacbon | 1 | 1 | 1 | |||||
4. Ancol - Phenol | 1 | 1 | 1 | |||||
LỚP 12 | 1. Đại cương về kim loại | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 6 | |
2. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất | 8 | 6 | 2 | 8 | ||||
3. Sắt, một số kim loại quan trọng và hợp chất | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | ||
4. Tổng hợp hoá học vô cơ | 2 | 2 | 2 | |||||
5. Este, lipit | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | ||
6. Amin, amino axit, protein | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||
7. Cacbohiđrat | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | ||
8. Polime, vật liệu polime | 1 | 1 | 1 | |||||
9. Tổng hợp nội dung hoá học hữu cơ | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | ||
Tổng (câu) | 29 | 11 | 20 | 10 | 6 | 4 | 40 | |
Tỉ lệ (%) | 72.5 | 27.5 | 50 | 25 | 15 | 10 | 100 |
Đề thi có 77,5% câu hỏi lý thuyết (31/ 40 câu) và 22,5% câu hỏi bài tập (9/40 câu). 75% câu hỏi của đề thi (chiếm 30/40 câu) thuộc mức độ nhận biết - thông hiểu, trong đó 4 câu thuộc chương trình Sinh học lớp 11 và 26 câu thuộc chuyên đề của chương trình Sinh học lớp 12.
Độ khó của phần thi này đảm bảo học sinh trung bình - khá có thể đạt điểm từ 6-7,5, đáp ứng tốt mục tiêu xét công nhận tốt nghiệp.
Đề thi không xuất hiện nhiều câu hỏi nặng về tính toán. 25% câu hỏi của đề thi (chiếm 10/40 câu) ở mức độ vận dụng - vận dụng cao đều thuộc chuyên đề Tiến hóa, Sinh thái và vẫn thiên hướng về dạng lựa chọn số lượng phát biểu đúng/sai.
Ma trận đề thi như sau:
LỚP | Nội dung kiến thức | Loại câu hỏi | Cấp độ nhận thức | Tổng | ||||
LT | BT | NB | TH | VD | VDC | |||
12 | 1. Cơ chế di truyền và biến dị | 7 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 |
2. Quy luật di truyền | 2 | 5 | 1 | 4 | 1 | 1 | 7 | |
3. Di truyền quần thể | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||
4. Ứng dụng di truyền học | 3 | 1 | 2 | 3 | ||||
5. Di truyền người | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
6. Tiến hóa | 5 | 1 | 3 | 1 | 5 | |||
7. Sinh thái | 9 | 3 | 3 | 2 | 1 | 9 | ||
11 | 8. Sinh học cơ thể thực vật | 2 | 1 | 1 | 2 | |||
9. Sinh học cơ thể động vật | 2 | 2 | 2 | |||||
Tổng | 31 | 9 | 12 | 18 | 6 | 4 | 40 | |
Tỉ lệ (%) | 77,5% | 22,5% | 30% | 45% | 15% | 10% | 100% |