Gửi bình luận
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Toyota)
Tên xe | Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
ALPHARD LUXURY | 4 tỷ 370 triệu |
CAMRY 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
Camry 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
COROLLA ALTIS 1.8V | 765 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 719 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 860 triệu |
COROLLA CROSS 1.8G | 755 triệu |
COROLLA CROSS 1.8V | 860 triệu |
COROLLA CROSS 1.8HEV | 955 triệu |
FORTUNER 2.4MT 4X2 | 1 tỷ 026 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 118 triệu |
FORTUNER 2.7AT4x2 2022 | 1 tỷ 229 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 259 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x4 2022 | 1 tỷ 319 triệu |
FORTUNER 2.8AT 4x4 | 1 tỷ 434 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 | 1 tỷ 470 triệu |
FORTUNER 2.7AT4X2 2022 | 1 tỷ 229 triệu |
FORTUNER 2.4MT 4x2 | 1 tỷ 026 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 118 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 259 triệu |
HILUX 2.4L 4X2 AT | 852 triệu |
INNOVA 2.0V | 995 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
INNOVA 2.0G | 870 triệu |
INNOVA 2.0 VENTURER | 885 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
RAIZE | 552 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 528 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 479 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 592 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 698 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 658 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.