Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 5/2023

03/05/2023, 18:11
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 5/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, giá xe máy hãng Honda của các dòng xe số trong tháng 5 này vẫn ổn định so với tháng trước. Theo đó, các mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 18,19 - 88,89 triệu đồng, cụ thể:

Đối với các dòng xe Wave Alpha 110cc vẫn được hãng đề xuất với mức giá 18,19 - 18,79 triệu đồng; dòng xe Blade 2023 có mức giá từ 19,25 - 22,35 triệu đồng; dòng xe Wave RSX FI 110 có mức giá từ 22,14 - 25,74 triệu đồng; dòng xe Future 125 FI có giá dao động từ 31,09 - 32,79 triệu đồng và dòng xe Super Cub C125 có mức giá là 87,89 - 88,89 triệu đồng.

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 5/2023 - 1

Honda Wave Alpha phiên bản tiêu chuẩn. (Ảnh: Honda)

So với tháng 4, giá bán của các dòng xe số Honda trong tháng 5 vẫn không có sự thay đổi nào. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 3,15 - 8,11 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Future 125 FI.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 05/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 05/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Wave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn18,1923,205,01
Phiên bản đặc biệt18,7923,704,91
Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn19,25233,75
Phiên bản đặc biệt20,85243,15
Phiên bản thể thao22,3525,503,15

Wave RSX 

FI 110

Phanh cơ vành nan hoa22,1426,304,16
Phanh đĩa vành nan hoa23,7427,303,56
Phanh đĩa vành đúc25,7429,303,56
Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn31,0938,507,41
Phiên bản cao cấp32,2940,408,11
Phiên bản đặc biệt32,7940,908,11
Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn87,8995,707,81
Phiên bản đặc biệt88,8996,707,81

Giá niêm yết trong tháng 5/2023 đối với các dòng xe tay ga như: Vision, Lead 125cc, Air Blade 125/160, SH Mode 125cc, SH 125i/160i và Vario 160 vẫn được hãng giữ nguyên so với tháng trước, với mức giá dao động từ 31,69 - 101,99 triệu đồng.

Riêng 3 phiên bản của dòng xe SH350i có sự tăng nhẹ so với mức giá của tháng 4/2023, cụ thể như sau: 150,99 triệu đồng (phiên bản cao cấp), 151,99 triệu đồng (phiên bản đặc biệt) và 152,49 triệu đồng (phiên bản thể thao).

Giá bán thực tế của các dòng xe ga hãng Honda trong tháng 5 này vẫn bình ổn. Hiện tại, mức giá đại lý đang cao hơn khoảng 4,21 - 31,51 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 05/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 05/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
VisionPhiên bản tiêu chuẩn31,69386,31
Phiên bản cao cấp33,3939,506,11
Phiên bản đặc biệt34,7941,506,71
Phiên bản thể thao37,0943,506,41
Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn40,2944,504,21
Phiên bản cao cấp42,4947,505,01
Phiên bản đặc biệt43,5948,504,91
Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42,79485,21
Air Blade 125 đặc biệt43,99506,01
Air Blade 160 tiêu chuẩn56,6963,506,81
Air Blade 160 đặc biệt57,896911,11
SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)58,1967,509,31
Phiên bản cao cấp (ABS)63,2974,5011,21
Phiên bản đặc biệt (ABS)64,497813,51
Phiên bản thể thao (ABS)64,997914,01
SH 125i/160iSH 125i phanh CBS bản tiêu chuẩn75,2993,5018,21
SH 125i phanh ABS bản cao cấp83,29100,5017,21
SH 125i phanh ABS bản đặc biệt84,49102,5018,01
SH 125i phanh ABS bản thể thao84,99103,5018,51
SH 160i phanh CBS bản tiêu chuẩn92,29115,5023,21
SH 160i phanh ABS bản cao cấp100,29126,5026,21
SH 160i phanh ABS bản đặc biệt101,49130,5029,01
SH 160i phanh ABS bản thể thao101,99133,5031,51
SH350i Phiên bản cao cấp150,991609,01
Phiên bản đặc biệt151,991619,01
Phiên bản thể thao152,4916310,51
Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51,99553,01
Phiên bản cao cấp52,4955,53,01
Phiên bản đặc biệt55,9961,55,51
Phiên bản thể thao56,49625,51

Tương tự, giá xe côn tay hãng Honda của các dòng Winner X, CB150R The Streetster vẫn không có sự biến động mới nào trong 5/2023, tiếp tục duy trì ở mức giá từ 46,16 - 105,50 triệu đồng. 

Đối với dòng xe CBR150R hãng có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng trước, lần lượt như sau: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 72,29 triệu đồng, phiên bản đặc biệt có giá 73,29 triệu đồng và phiên bản thể thao có giá 73,79 triệu đồng.

So với tháng 4/2023, giá xe côn tay của hãng Honda trong tháng 5 nhìn chung vẫn ổn định. Giá bán thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 1,16 - 7,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 05/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 05 /2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Winner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46,1645-1,16
Phiên bản đặc biệt (ABS)50,0648,5-1,56
Phiên bản thể thao (ABS)50,5648-2,56
CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72,2979,67,31
Phiên bản đặc biệt73,29817,31
Phiên bản thể thao73,7980,66,81
CB150R The StreetsterPhiên bản tiêu chuẩn105,50105,500

Giá xe mô tô hãng Honda có sự thay đổi nhẹ so với tháng 4/2023 đối với mẫu xe Rebel 500, tăng 0,5 triệu đồng lên 181,30 triệu đồng.

Hiện tại, giá bán thực tế của các dòng xe mô tô đang chênh lệch khoảng 6,2 - 9,31 triệu đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 05/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 05/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Rebel 500Phiên bản tiêu chuẩn181,30187,56,2
CB500FPhiên bản tiêu chuẩn184,99194,309,31

Lưu ý: Mức giá xe nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, lệ phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy theo từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 5/2023