Tương tự, giá xe côn tay hãng Honda của các dòng Winner X, CB150R The Streetster vẫn không có sự biến động mới nào trong 5/2023, tiếp tục duy trì ở mức giá từ 46,16 - 105,50 triệu đồng.
Đối với dòng xe CBR150R hãng có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng trước, lần lượt như sau: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 72,29 triệu đồng, phiên bản đặc biệt có giá 73,29 triệu đồng và phiên bản thể thao có giá 73,79 triệu đồng.
So với tháng 4/2023, giá xe côn tay của hãng Honda trong tháng 5 nhìn chung vẫn ổn định. Giá bán thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 1,16 - 7,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 05 /2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46,16 | 45 | -1,16 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50,06 | 48,5 | -1,56 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50,56 | 48 | -2,56 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72,29 | 79,6 | 7,31 |
Phiên bản đặc biệt | 73,29 | 81 | 7,31 | |
Phiên bản thể thao | 73,79 | 80,6 | 6,81 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105,50 | 105,50 | 0 |
Giá xe mô tô hãng Honda có sự thay đổi nhẹ so với tháng 4/2023 đối với mẫu xe Rebel 500, tăng 0,5 triệu đồng lên 181,30 triệu đồng.
Hiện tại, giá bán thực tế của các dòng xe mô tô đang chênh lệch khoảng 6,2 - 9,31 triệu đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 05/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181,30 | 187,5 | 6,2 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184,99 | 194,30 | 9,31 |
Lưu ý: Mức giá xe nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, lệ phí thuế trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy theo từng đại lý Honda và khu vực bán xe.