Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | Phiên bản tiêu chuẩn | 31.113.818 | 35.500.000 | 4.386.182 |
Phiên bản cao cấp | 32.782.909 | 36.500.000 | 3.517.091 | |
Phiên bản đặc biệt | 34.157.455 | 38.500.000 | 4.342.545 | |
Phiên bản thể thao | 36.415.637 | 41.500.000 | 5.084.363 | |
Lead 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 tiêu chuẩn | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Air Blade 125 đặc biệt | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 đặc biệt | 57.890.000 | 69.000.000 | 11.110.000 | |
SH Mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 57.132.000 | 60.500.000 | 3.368.000 |
Phiên bản cao cấp (ABS) | 62.139.273 | 69.500.000 | 7.360.727 | |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 63.317.455 | 75.500.000 | 12.182.545 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 63.808.363 | 76.500.000 | 12.691.637 | |
SH 125i/160i | SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
SH 125i (ABS) bản cao cấp | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH 125i (ABS) bản đặc biệt | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 | |
SH 125i (ABS) bản thể thao | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 | |
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn | 92.290.000 | 109.000.000 | 16.710.000 | |
SH 160i (ABS) bản cao cấp | 100.290.000 | 117.000.000 | 16.710.000 | |
SH 160i (ABS) bản đặc biệt | 101.490.000 | 120.000.000 | 18.510.000 | |
SH 160i (ABS) bản thể thao | 101.990.000 | 129.000.000 | 27.010.000 | |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Phiên bản đặc biệt | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
Phiên bản thể thao | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 | |
Vario 160 | Phiên bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 55.000.000 | 3.010.000 |
Phiên bản cao cấp | 52.490.000 | 55.500.000 | 3.010.000 | |
Phiên bản đặc biệt | 55.990.000 | 61.500.000 | 5.510.000 | |
Phiên bản thể thao | 56.490.000 | 62.000.000 | 5.510.000 |
Đối với dòng xe côn tay hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 9/2023 vẫn được hãng duy trì với mức giá cũ, hiện giá xe đang dao động từ 46.160.000 - 105.500.000 đồng, cụ thể:
- Đối với mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao có giá 50.560.000 đồng.
- Tương tự, các mẫu xe như CBR150R, CB150R The Streetster tiếp tục duy trì ở mức giá niêm yết cũ với giá bán dao động từ 72.290.000 - 105.500.000 đồng.
So với tháng 8/2023, giá xe côn tay hãng Honda tại các đại lý trong tháng 9 không có biến động mới nào. Giá bán thực tế và giá niêm yết hiện đang chênh lệch khoảng 1.160.000 - 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Honda CBR150R The Streetster.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46.160.000 | 45.000.000 | -1.160.000 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50.060.000 | 48.000.000 | -2.060.000 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50.560.000 | 48.500.000 | -2.060.000 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 72.290.000 | 79.600.000 | 7.310.000 |
Phiên bản đặc biệt | 73.290.000 | 80.600.000 | 7.310.000 | |
Phiên bản thể thao | 73.790.000 | 81.000.000 | 7.210.000 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105.500.000 | 105.500.000 | 0 |
Giống như trên, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 9/2023 vẫn không có sự thay đổi nào, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 có giá bán 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F có giá bán 184.990.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe mô tô hãng Honda trong tháng 9 vẫn bình ổn. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Honda CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 181.300.000 | 187.500.000 | 6.200.000 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184.990.000 | 194.300.000 | 9.310.000 |
Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm phí thuế VAT, lệ phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí đăng ký biển số xe. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc vào mỗi thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.