Theo ghi nhận từ hãng, giá bán của các dòng xe số Yamaha trong tháng 8/2023 được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết cũ, hiện tại giá xe đang dao động trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng, cụ thể:
- Đối với dòng xe Jupiter gồm hai mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI, hiện có giá niêm yết dao động trong khoảng 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, dòng xe Sirius và Sirius FI cũng duy trì ở mức giá niêm yết cũ, hiện giá xe đang dao động trong khoảng 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Tại đại lý, giá bán các dòng xe số Yamaha trong tháng 8 này nhìn chung vẫn bình ổn. So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 2.000.000 - 2.800.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Jupiter FI bản màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.687.000 | 0 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 28.178.000 | 0 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 27.540.000 | -2.800.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.044.000 | 28.044.000 | -2.000.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.949.000 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.913.000 | 0 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.895.000 | 0 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.109.000 | 21.109.000 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.189.000 | 22.189.000 | 0 | |
Phiên bản vành đúc | 23.858.000 | 23.858.000 | 0 |
Tương tự các dòng xe tay ga Yamaha cũng có giá niêm yết trong tháng 8/2023 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ, hiện giá xe đang dao động từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng, cụ thể:
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt có giá 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn có giá 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn có giá 32.695.000 đồng.
Tại các đại lý, giá xe tay ga Yamaha trong tháng 8 có sự biến động nhẹ so với tháng trước. Hiện tại, giá bán thực tế đang thấp hơn mức giá niêm yết khoảng 204.000 - 2.069.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Freego S bản đặc biệt.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 48.500.000 | -591.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 49.000.000 | -582.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 38.800.000 | -705.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 39.300.000 | -715.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 28.500.000 | -71.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 54.000.000 | -500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 55.000.000 | -300.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 28.500.000 | -1.642.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.069.000 | 32.000.000 | -2.069.000 |
Đối với các dòng xe côn tay Yamaha, giá niêm yết trong tháng 8/2023 vẫn ổn định. Hiện giá xe đang dao động trong khoảng 44.800.000 - 77.000.000 đồng.
Giá xe côn tay Yamaha tại các đại lý trong tháng 8 này có sự tăng nhẹ. So với mức giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 200.000 - 7.900.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 46.900.000 | 2.100.000 |
Exciter 150 giới hạn | 45.300.000 | 47.900.000 | 2.600.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 48.000.000 | 200.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 51.000.000 | 200.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 52.500.000 | 500.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 51.100.000 | 0 | |
XS155R | 77.000.000 | 84.900.000 | 7.900.000 |
Tương tự, giá niêm yết đối với các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 8/2023 cũng được hãng giữ nguyên giá, hiện giá xe vẫn đang duy trì ở mức 69.000.000 - 469.000.000 đồng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe MT-10.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá bán các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 8 này vẫn ổn định. Hiện giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1.000.000 - 8.000.000 đồng/xe so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 78.000.000 | 8.000.000 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1.000.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí cấp biển. Giá xe máy có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm theo từng đại lý Yamaha và từng khu vực bán xe.