Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 38.000.000 | -585.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 55.000.000 | 500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 56.000.000 | 700.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 29.900.000 | -242.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Đối với các dòng xe côn tay hãng Yamaha, giá niêm yết trong tháng 9/2023 không có sự đổi mới, hiện giá xe đang dao động từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 9 có sự giảm nhẹ. Hiện, giá bán thực tế và giá niêm yết đang chênh lệch khoảng 1.100.000 - 7.900.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 giới hạn | 45.300.000 | 46.900.000 | 1.600.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 42.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 47.000.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 84.900.000 | 7.900.000 |
Giá niêm yết đối với các dòng xe thể thao hãng Yamaha trong tháng 9/2023 vẫn được giữ nguyên giá cũ, giá xe hiện duy trì ở mức 69.000.000 - 469.000.000 đồng, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với MT-10.
Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 9 vẫn ổn định. Giá bán thực tế đang chênh lệch với mức giá đề xuất khoảng 1.000.000 - 8.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 78.000.000 | 8.000.000 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1.000.000 |
Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự và phí cấp biển số. Giá xe máy có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.