Giá bán của các mẫu xe Vespa trong tháng 6/2023 có sự tăng nhẹ so với tháng trước. Hiện tại, giá bán thực tế và giá niêm yết của hãng không có sự chênh lệch nào, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Vespa GTS Super Tech 300
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa GTS Super Sport 150 | Xanh | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Cam | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa Primavera 125 | Cam | 79,2 | 79,2 | 0 |
Xanh lá | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Xám | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Xanh biển | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 81,5 | 81,5 | 0 |
Trắng | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Cam | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Vàng | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Xanh | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 85,7 | 85,7 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 88 | 88 | 0 |
Cam | 88 | 88 | 0 | |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 82,5 | 82,5 | 0 |
Vàng | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Đỏ | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Xám | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 84,8 | 84,8 | 0 |
Trắng | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Cam | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Xám | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Đen | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 118 | 118 | 0 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 | 0 |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | 0 |
Đen | 110 | 110 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 98,4 | 98,4 | 0 |
Đen | 98,4 | 98,4 | 0 |
Lưu ý: Mức giá được nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí đăng ký biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy theo từng đại lý Vespa và khu vực bán xe.