Cách nói Táo quân trong tiếng Anh

14/01/2023, 07:00
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Táo quân trong tín ngưỡng của người Việt gồm hai ông một bà nên khi chuyển sang tiếng Anh phải dùng danh từ số nhiều.

Kitchen Gods la gi anh 1

Kitchen Gods /ˈkɪtʃ.ən ɡɒdz/ (danh từ): Táo quân

Định nghĩa:

Theo sách 100 điều nên biết về phong tục Việt Nam (NXB Hồng Đức), "Táo" có gốc chữ Hán, nghĩa là bếp. Cuốn Việt Nam tự điển (Lê Văn Đức - Lê Ngọc Trụ) nêu rằng ông Táo, vua bếp hay thần bếp là vị thần có nhiệm vụ ghi chép mọi việc xảy ra trong nhà để ngày 23 tháng Chạp hàng năm về trời báo cáo với Ngọc đế.

Táo quân trong tín ngưỡng của người Việt có nguồn gốc từ Thổ Công, Thổ Địa và Thổ Kỳ. Trong đó, Thổ Công cai quản nhà bếp, Thổ Địa trông coi việc nhà cửa, còn Thổ Kỳ phụ trách trông coi việc chợ búa. Ba vị này sau đó được "Việt hóa" thành hai ông một bà là thần Đất, thần Nhà và thần Bếp núc. Do đó, khi dịch Táo quân sang tiếng Anh, chúng ta sẽ dùng danh từ số nhiều là Kitchen Gods.

Táo quân sẽ về trời để báo mọi điều tốt, xấu của nhân gian vào ngày 23 tháng Chạp hàng năm. Do đó, lễ cúng sẽ diễn ra vào trưa ngày 22 tháng Chạp đến trưa 23 tháng Chạp. Sau 12h trưa 23 tháng Chạp, các gia đình không làm lễ cúng vì lúc này Táo quân đã về trời.

Bàn thờ Táo quân thường được đặt gần bếp. Bài vị thờ Táo quân được viết chữ Định Phúc Táo quân, nghĩa là thần định đoạt mọi điều hạnh phúc. Lễ cúng có cá chép vì người Việt cho rằng cá này hóa rồng, đưa ông Táo về trời.

Ứng dụng của Kitchen Gods trong tiếng Anh:

- The Kitchen Gods, also known as the God of the Hearth, is the official guardian of the family.

Dịch: Táo quân, hay còn được gọi là Thần bếp, là vị thần bảo vệ của gia đình.

- The Kitchen Gods is said to go to the Heaven to report the good and evils of the family for the Jade Emperor.

Dịch: Táo quân về trời để báo cáo những điều tốt và xấu trong gia đình cho Ngọc Hoàng

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.

Guyliner - nam gioi cung co the ke mat giong nu gioi hinh anh

Guyliner - nam giới cũng có thể kẻ mắt giống nữ giới

0

Thuật ngữ guyliner mới ra đời vào năm 2006 nhưng việc kẻ mắt ở nam giới đã xuất hiện từ thời Ai Cập cổ đại.

'Blue sky thinking' giup ban tim ra nhung y tuong chua tung co hinh anh

'Blue sky thinking' giúp bạn tìm ra những ý tưởng chưa từng có

0

Những người có "blue sky thinking" có thể đưa ra những ý tưởng bất chấp ràng buộc thực tế.

Zoom fatigue - vi sao chung ta de thay met khi hoc va hop online? hinh anh

Zoom fatigue - vì sao chúng ta dễ thấy mệt khi học và họp online?

0

Những người họp online trong thời gian dài thường cảm thấy đau người, mệt mỏi, cảm xúc cũng không ổn định.

Van hoa la dieu tot dep nhung nhieu nguoi lai thay 'cultural cringe' hinh anh

Văn hóa là điều tốt đẹp nhưng nhiều người lại thấy 'cultural cringe'

0

Ở Australia thế kỷ trước, cultural cringe buộc nhiều người trẻ tài năng phải chuyển đến Anh làm việc để tìm cơ hội thăng tiến khi về quê nhà.

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Cách nói Táo quân trong tiếng Anh