Với sinh viên , các trường đại học, cao đẳng được chủ động sắp xếp kế hoạch đào tạo, khung thời gian năm học nên thường cho sinh viên nghỉ dài 2-3 tuần. Có trường cho sinh viên nghỉ hơn một tháng.
Lịch nghỉ Tết 2024 của một số tỉnh thành căn cứ vào khung kế hoạch năm học cụ thể như sau:
| Tỉnh/Thành phố | Nghỉ Tết Nguyên đán 2024 |
| TPHCM | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Hà Nội | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Yên Bái | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Lào Cai | Từ ngày 3/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 24 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Sơn La | Từ ngày 8/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Bắc Ninh | Từ ngày 7/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 28 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Quảng Ninh | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Đà Nẵng | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Gia Lai | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Kon Tum | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Hà Tĩnh | Từ ngày 6/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 27 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 18/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Trà Vinh | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Cần Thơ | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Đồng Nai | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 17/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Long An | Từ ngày 4/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 25 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Khánh Hòa | Từ ngày 5 đến hết ngày 18/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Bình Phước | Từ ngày 5 đến hết ngày 18/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Vĩnh Phúc | 8-18/2 (từ 29 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Bến Tre | Từ ngày 5 đến hết ngày 18/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Quảng Nam | 5-14/2 (từ 26 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) |
| Đồng Tháp | 8-18/2 (từ 29 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Bình Thuận | Từ ngày 5 đến hết ngày 18/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Kiên Giang | Từ ngày 5 đến hết ngày 18/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Phú Yên | Từ ngày 5 đến hết ngày 18/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Thừa Thiên Huế | 6-14/2 (từ 27 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) |
| Bình Dương | Từ ngày 5/2 đến hết ngày 14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
| Bạc Liêu | Từ ngày 5 đến hết ngày 18/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 9 tháng Giêng âm lịch) |
| Quảng Trị | 5-14/2 (từ 26 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) |
| Sóc Trăng | Từ ngày 5 đến hết ngày 17/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng âm lịch) |
| Tây Ninh | Từ ngày 5 đến hết ngày 17/2 (tức từ 26 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng âm lịch) |
Tiếp tục cập nhật...