Khi đến làm thủ tục dự thi, thí sinh xuất trình giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân và nhận Thẻ dự thi.
Nếu thấy có những sai sót về họ, tên đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh, đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên, phải báo ngay cho cán bộ coi thi hoặc người làm nhiệm vụ tại Điểm thi để xử lý kịp thời.
Trong buổi làm thủ tục dự thi, cán bộ coi thi cho thí sinh kiểm tra thông tin trên danh sách thí sinh dự thi. Nếu có sai sót về họ tên, ngày tháng năm sinh, dân tộc, cán bộ coi thi sẽ xác nhận những sai sót này và chuyển các thông tin cho trưởng Điểm thi.
Ngoài ra, cán bộ coi thi phổ biến đến thí sinh nội dung quan trọng trong Quy chế thi như: lịch thi và thời gian có mặt tại Điểm của thí sinh trong mỗi buổi thi; trách nhiệm của thí sinh, đặc biệt lưu ý những vật dụng không được phép mang vào phòng thi; phổ biến quy định về xử lý thí sinh vi phạm quy chế thi…
Việc đến làm thủ tục dự thi không chỉ giúp thí sinh đính chính (nếu có sai sót), nghe phổ biến quy chế thi, lịch thi, mà còn là dịp để biết điểm thi, phòng thi; tránh nhầm lẫn điểm thi, hoặc khó khăn trong tìm kiếm phòng thi trong ngày thi chính thức. Điều này đã từng xảy ra trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có hơn 1 triệu thí sinh đăng ký dự thi; trong đó thí sinh tự do là 37.841 chiếm 3,69% tổng số thí sinh. Thí sinh chỉ xét tốt nghiệp: 47.769 chiếm 4,66% tổng số thí sinh. Có 34.155 thí sinh (chiếm 3,33%) chỉ xét tuyển sinh ĐH; 943.340 thí sinh (chiếm 92,91%) xét tốt nghiệp và tuyển sinh.
Về lựa chọn môn tổ hơn, thí sinh đăng ký bài tổ hợp khoa học tự nhiên là 323.187, chiếm 31,52%; thí sinh đăng ký bài tổ hợp khoa học xã hội là 566.921, chiếm 55,30%.
Toàn quốc có 2.273 Điểm thi với tổng số phòng thi là 44.661.
Lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
Ngày | Buổi | Bài thi/môn thi thành phần của tổ hợp | Thời gian làm bài | Giờ phát đề cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm | |
27/6 | Sáng | 8h: Họp cán bộ làm công tác thi tại điểm thi | ||||
Chiều | 14h: Thí sinh đến phòng thi làm thủ tục dự thi, đính chính (nếu có sai sót), nghe phổ biến quy chế thi, lịch thi | |||||
28/6 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút | 7h30 | 7h35 | |
Chiều | Toán | 90 phút | 14h20 | 14h30 | ||
29/6 | Sáng | Bài thi KHTN | Vật lý | 50 phút | 7h30 | 7h35 |
Hóa học | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Sinh học | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Bài thi KHXH | Lịch sử | 50 phút | 7h30 | 7h35 | ||
Địa lý | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Giáo dục công dân | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14h20 | 14h30 | ||
30/6 | Dự phòng |