Gửi bình luận
| TT | Nhóm ngành | Tổ hợp xét tuyển | Phương thức XT 2 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
| HVN01 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 19 |
| HVN02 | Chăn nuôi thú y - thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 17 |
| HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp đô thị | A00; A09; B00; D01 | 16 |
| HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 18 |
| HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A09; D01 | 18 |
| HVN06 | Kỹ thuật điện, điện tử và tự động hóa | A00; A01; A09; D01 | 18 |
| HVN07 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 20 |
| HVN08 | Quản trị kinh doanh, thương mại và du lịch | A00; A09; C20; D01 | 18 |
| HVN09 | Công nghệ sinh học và công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 18 |
| HVN10 | Công nghệ thực phẩm và chế biến | A00; B00; D07; D01 | 19 |
| HVN11 | Kinh tế và quản lý | A00; C04; D07; D01 | 18 |
| HVN12 | Xã hội học | A09; C00; C20; D01 | 16 |
| HVN13 | Luật | A09; C00; C20; D01 | 18 |
| HVN14 | Công nghệ thông tin và kỹ thuật số | A00; A01; A09; D01 | 19 |
| HVN15 | Quản lý đất đai, bất động sản và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 17 |
| HVN16 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16 |
| HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 |
| HVN18 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; B00; D01 | Theo công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành sư phạm |